曝 - bộc
曝光 bộc quang

bộc quang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bóc trần, phơi bày, vạch trần

▸ Từng từ:
曝獻 bộc hiến

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa đời Tống, có người nhà quê phơi lưng ngoài nắng, thấy ấm áp dễ chịu, muốn đem cái ấm ấy dâng vua để mong được trọng thưởng. Tỉ dụ người ngu tối, đem tặng cho người khác cái tầm thường mà tưởng là quý báu. Cũng dùng làm khiêm từ khi đem vật gì tặng cho ai hoặc góp ý kiến với người khác. § Cũng viết là "hiến bộc" . ◎ Như: "ngã đề xuất nhất điểm thiển kiến, chỉ thị dã nhân hiến bộc, quyền cung đại gia tham khảo bãi liễu" , , .

▸ Từng từ:
曝背 bộc bối

Từ điển trích dẫn

1. Phơi lưng. Chỉ sự làm việc dưới trời nắng. ◇ Lí Kì : "Bách tuế lão ông bất chủng điền, Duy tri bộc bối lạc tàn niên" , (Dã lão bộc bối ).

▸ Từng từ:
曝露 bộc lộ

bộc lộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bộc lộ, biểu hiện, biểu thị, bày tỏ, tỏ ra

▸ Từng từ:
曝顋 bộc tai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khốn đốn. Cùng quẫn.

▸ Từng từ: