暫 - tạm
暫人 tạm nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người được dùng đến trong một thời gian.

▸ Từng từ:
暫住 tạm trú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở trọ, ở đỡ trong một thời gian.

▸ Từng từ:
暫停 tạm đình

tạm đình

phồn thể

Từ điển phổ thông

đình chỉ, hoãn, tạm ngưng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng lại chốt lát.

▸ Từng từ:
暫別 tạm biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rời xa nhau trong một thời gian ngắn, không phải là mãi mãi. Thơ Tản Đà có câu: » Thôi thời, cùng thu tạm biệt, thu hãy tạm lui «.

▸ Từng từ:
暫客 tạm khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tới ở chơi trong chốc lát, hoặc trong một thời gian.

▸ Từng từ:
暫居 tạm cư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở đỡ trong một thời gian ngắn.

▸ Từng từ:
暫影 tạm ảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bóng chỉ có trong chốt lát. Chỉ thời gian qua mau.

▸ Từng từ:
暫時 tạm thì

tạm thì

phồn thể

Từ điển phổ thông

tạm thời, nhất thời

Từ điển trích dẫn

1. Thời gian ngắn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhân khứ tuế nghiệp sư vong cố, vị hạ diên thỉnh cao minh chi sĩ, chỉ đắc tạm thì tại gia ôn tập cựu khóa" , , (Đệ bát hồi) Vì năm ngoái thầy học mất, chưa kịp mời thầy khác được, (Tần Chung) phải tạm thời ở nhà ôn lại bài cũ.

tạm thời

phồn thể

Từ điển phổ thông

tạm thời, nhất thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong ít lâu, có thể thay đổi.

▸ Từng từ:
暫棲 tạm thê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đậu đỡ trên cành ít lâu, nói về chim mất tổ — Chỉ người sống xa nhà.

▸ Từng từ:
暫生 tạm sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc sống không lâu bền. Chỉ một cuộc đời ngắn ngủi.

▸ Từng từ:
暫用 tạm dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng đỡ trong thời gian ngắn.

▸ Từng từ:
暫留 tạm lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở lại trong một thời gian.

▸ Từng từ:
暫租 tạm tô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuê đỡ trong một thời gian.

▸ Từng từ:
暫行 tạm hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo đó mà làm trong một thời gian.

▸ Từng từ:
暫遇 tạm ngộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp gỡ trong chốc lát.

▸ Từng từ:
暫領 tạm lĩnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận đỡ trong ít lâu.

▸ Từng từ:
暫齒 tạm xỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng sữa của trẻ con, chỉ mọc trong một thời gian rồi sẽ bị thay thế.

▸ Từng từ:
暫停板 tạm đình bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng in ra trong một thời gian ( nói về báo chí ).

▸ Từng từ: