ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
暇 - hạ, xuyết
休暇 hưu hạ
應接不暇 ứng tiếp bất hạ
Từ điển trích dẫn
1. Cảnh đẹp nhiều quá, ngắm xem thưởng thức không kịp. ◇ Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: "Tòng San Âm đạo thượng hành, san xuyên tự tương ánh phát, sử nhân ứng tiếp bất hạ" 從山陰道上行, 山川自相映發, 使人應接不暇境 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Ngôn ngữ 言語).
2. Đáp ứng không xuể, bận tíu tít. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Na ta học đường lí đích học sanh, nhĩ dã khứ mãi, ngã dã khứ mãi, chân chánh thị ứng tiếp bất hạ, lợi thị tam bội" 那些學堂裡的學生, 你也去買, 我也去買, 真正是應接不暇, 利市三倍 (Đệ tứ nhị hồi).
2. Đáp ứng không xuể, bận tíu tít. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Na ta học đường lí đích học sanh, nhĩ dã khứ mãi, ngã dã khứ mãi, chân chánh thị ứng tiếp bất hạ, lợi thị tam bội" 那些學堂裡的學生, 你也去買, 我也去買, 真正是應接不暇, 利市三倍 (Đệ tứ nhị hồi).
▸ Từng từ: 應 接 不 暇