暇 - hạ, xuyết
不暇 bất hạ

bất hạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không rỗi, không có thời giờ

▸ Từng từ:
休暇 hưu hạ

Từ điển trích dẫn

1. Nghỉ ngơi, nhàn hạ. ◇ Vương Bột : "Thập tuần hưu hạ, thắng hữu như vân" , (Đằng Vương Các tự ) Mười tuần nhàn rỗi, bạn tốt như mây. § Vào đời Đường, một "tuần" bằng mười ngày.
2. Nghỉ phép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghỉ ngơi. Nghỉ phép.

▸ Từng từ:
空暇 không hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhàn rỗi.

▸ Từng từ:
逸暇 dật hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhàn rỗi.

▸ Từng từ:
閒暇 nhàn hạ

nhàn hạ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhàn hạ, rảnh rỗi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rảnh rang, không phải làm việc gì.

▸ Từng từ:
闲暇 nhàn hạ

nhàn hạ

giản thể

Từ điển phổ thông

nhàn hạ, rảnh rỗi

▸ Từng từ:
餘暇 dư hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhàn rỗi, rảnh rang.

▸ Từng từ:
應接不暇 ứng tiếp bất hạ

Từ điển trích dẫn

1. Cảnh đẹp nhiều quá, ngắm xem thưởng thức không kịp. ◇ Lưu Nghĩa Khánh : "Tòng San Âm đạo thượng hành, san xuyên tự tương ánh phát, sử nhân ứng tiếp bất hạ" , , 使 (Thế thuyết tân ngữ , Ngôn ngữ ).
2. Đáp ứng không xuể, bận tíu tít. ◇ Văn minh tiểu sử : "Na ta học đường lí đích học sanh, nhĩ dã khứ mãi, ngã dã khứ mãi, chân chánh thị ứng tiếp bất hạ, lợi thị tam bội" , , , , (Đệ tứ nhị hồi).

▸ Từng từ:
天南餘暇集 thiên nam dư hạ tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách viết bằng chữ Hán của vua Lê Thánh Tông và các văn thần.

▸ Từng từ: