晴 - tình
晴天 tình thiên

tình thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trời nắng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tình không .

▸ Từng từ:
晴朗 tình lãng

tình lãng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trời quang đãng, trời nắng và trong

Từ điển trích dẫn

1. Khí trời trong sáng, tạnh ráo, quang đãng. ☆ Tương tự: "minh lãng" , "minh lượng" , "thanh minh" , "thanh lãng" . ◇ Ngô Quân : "Thu thiên dĩ tình lãng, Vãn nhật cánh trừng tễ" , (Thu nhật vọng ỷ đế san ).

▸ Từng từ:
晴空 tình không

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời quang đảng, không mây.

▸ Từng từ:
陰晴 âm tình

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ "hướng dương" (quay về phía mặt trời) và "bối âm" (chỗ ánh sáng mặt trời không chiếu tới). ◇ Vương Duy : "Phân dã trung phong biến, Âm tình chúng hác thù" , (Chung Nam san ).
2. Tỉ dụ đắc chí và thất ý. ◇ Tăng Thụy : "Nhân vị công danh khổ chiến tranh, đồ nhiên cạnh, bách niên thân thế, sổ độ âm tình" , , , (Tiêu biến , Thôn cư , Sáo khúc ).

▸ Từng từ: