晨 - thần
今晨 kim thần

kim thần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sáng nay

▸ Từng từ:
凌晨 lăng thần

lăng thần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buổi sáng sớm

Từ điển trích dẫn

1. Buổi mai, sáng sớm. ◇ Từ Xưởng : "Nhập dạ phi thanh cảnh, Lăng thần tích tố quang" , (Bạch lộ vi sương ).
2. ☆ Tương tự: "phá hiểu" , "phất hiểu" , "lê minh" .
3. ★ Tương phản: "nhập dạ" .

▸ Từng từ:
嚮晨 hướng thần

Từ điển trích dẫn

1. Trời gần sáng. ◇ Kim sử : "Hướng thần áp địch, đột kích chi" , (Tương truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc gần sáng.

▸ Từng từ:
早晨 tảo thần

tảo thần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buổi sáng sớm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi sáng sớm.

▸ Từng từ:
晨昏 thần hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sángvà chiều — Chỉ bổn phận con cái đối với cha mẹ, nói tắt của Thần tỉnh hôn định, hoặc Thần hôn định tỉnh ( sớm chiều thăm hỏi sức khoẻ của cha mẹ ). Đoạn trường tân thanh : » Nghe chim như nhắc tấm lòng thần hôn «.

▸ Từng từ:
晨風 thần phong

thần phong

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chim cắt

▸ Từng từ:
迎晨 nghênh thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi sáng sớm, hừng sáng.

▸ Từng từ:
晨昏定省 thần hôn định tỉnh

Từ điển trích dẫn

1. Xem "định tỉnh" .

▸ Từng từ: