於 - ô, ư
优於 ưu ư

ưu ư

giản thể

Từ điển phổ thông

vượt trội, trội hơn

▸ Từng từ:
位於 vị ư

vị ư

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nằm tại

▸ Từng từ:
便於 tiện ư

tiện ư

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dễ dàng, thuận tiện

▸ Từng từ: 便
優於 ưu ư

ưu ư

phồn thể

Từ điển phổ thông

vượt trội, trội hơn

▸ Từng từ:
基於 cơ ư

cơ ư

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bởi vì

▸ Từng từ:
对於 đối ư

đối ư

giản thể

Từ điển phổ thông

coi như, xem như

▸ Từng từ:
對於 đối ư

đối ư

phồn thể

Từ điển phổ thông

coi như, xem như

▸ Từng từ:
於斯 ư tư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở chỗ đó. Vào lúc đó.

▸ Từng từ:
於是 ư thị

ư thị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

do đó, vì vậy, bởi vậy

Từ điển trích dẫn

1. Ở đó. ◇ Liễu Tông Nguyên : "Ngô tổ tử ư thị, ngô phụ tử ư thị, kim ngô tự vi chi thập nhị niên, ki tử giả sổ hĩ" , , , (Bộ xà giả thuyết ) Ông tôi chết ở đó (ở chỗ làm nghề bắt rắn), cha tôi chết ở đó, nay tôi nối nghiệp được mười hai năm, đã mấy lần xúyt chết.
2. Thời đó, đương thời. ◇ Hán Thư : "Ư thị chư quận huyện khổ Tần lại bạo, giai sát kì trưởng lại, tương dĩ ứng Thắng" , , (Trần Thắng truyện ) Thời đó các quận huyện cực khổ vì quan lại nhà Tần tàn ác, đều giết bọn trưởng quan, để hưởng ứng Trần Thắng.
3. Như vậy, như thử.
4. Vì vậy, do đó. ◇ Vương An Thạch []: "Ư thị dư hữu thán yên" (Du Bao Thiền Sơn kí []) Vì vậy mà tôi có lời cảm thán.
5. Từ ngữ khí. § Cũng như "yên" : (1) ◇ Chiến quốc sách : "Quân hà hoạn yên" (Tây Chu sách 西). (2) ◇ Sử Kí : "Quân hà hoạn ư thị" (Chu bổn kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở chỗ đó. Như vậy.

▸ Từng từ:
於焉 ư yên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc đó. Bấy giờ.

▸ Từng từ:
於邑 ư ấp

ư ấp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nghẹn hơi, nghẹt thở

▸ Từng từ:
至於 chí ư

Từ điển trích dẫn

1. Đến như, nhưng đến cả. ◇ Luận Ngữ : "Kim chi hiếu giả, thị vị năng dưỡng. Chí ư khuyển mã, giai năng hữu dưỡng. Bất kính, hà dĩ biệt hồ?" , . , . , (Vi chánh ) Nay người ta cho hiếu là có thể nuôi dưỡng cha mẹ. Nhưng đến chó ngựa kia, người ta cũng nuôi. Nếu không kính cha mẹ thì có khác gì?
2. Đến, đáo đạt. ◇ Luận Ngữ : "Phu tử chí ư thị bang dã, tất văn kì chính" , (Học nhi ) Thầy mình (chỉ Khổng Tử) đến nước nào cũng được nghe biết chính sự nước đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đến như.

▸ Từng từ:
過於 quá ư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơn. Nhiều hơn — Vượt mức thường.

▸ Từng từ:
求過於供 cầu quá ư cung

Từ điển trích dẫn

1. Nhu cầu vượt hơn khả năng cung ứng. ◎ Như: "do ư cầu quá ư cung, thương nhân sấn cơ hống đài vật giá" , .
2. ☆ Tương tự: "cung bất ứng cầu" .
3. ★ Tương phản: "cung quá ư cầu" .

▸ Từng từ:
聊勝於無 liêu thắng ư vô

Từ điển trích dẫn

1. Có ít còn hơn không. § Nguồn gốc: ◇ Đào Tiềm : "Nhược nữ tuy phi nam, Úy tình liêu thắng vô" , (Họa lưu sài tang ). ◇ Lỗ Tấn : "Đãn giá nhất bộ thư ngã tổng yếu dịch thành tha, toán thị liêu thắng ư vô chi tác" , (Thư tín tập , Trí tào tĩnh hoa ).

▸ Từng từ:
聞名於世 văn danh ư thế

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tăm vang dội trên đời.

▸ Từng từ:
貧於一字 bần ư nhất tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một chữ cũng nghèo. Chỉ sự dốt nát, không biết chữ gì.

▸ Từng từ: