敬 - kính
可敬 khả kính

khả kính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đáng kính, đáng tôn trọng

▸ Từng từ:
孝敬 hiếu kính

hiếu kính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lễ phép, tôn trọng

Từ điển trích dẫn

1. Hiếu thuận tôn kính. ◎ Như: "hiếu kính nhị thân" hiếu kính cha mẹ.
2. Kính dâng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giá thị Phượng nha đầu hiếu kính lão thái thái đích, toán tha đích hiếu tâm kiền, bất uổng liễu lão thái thái tố nhật đông tha" , , (Đệ tứ thập tam hồi) Đó là (bát canh) chị Phượng kính dâng cụ (lão thái thái) đấy, (chị ấy) thật là thành tâm hiếu thảo, không uổng công cụ ngày thường thương yêu chị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết lòng với cha mẹ và biết kính trọng người trên.

▸ Từng từ:
尊敬 tôn kính

tôn kính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tôn kính, đáng kính trọng

Từ điển trích dẫn

1. Tôn sùng, kính trọng. ◇ Tuân Duyệt : "Cao niên giả nhân sở tôn kính, quan quả cô độc giả nhân sở ai liên dã" , (Hán kỉ , Cảnh Đế kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi là cao, là đáng trọng.

▸ Từng từ:
崇敬 sùng kính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất tôn trọng.

▸ Từng từ:
恭敬 cung kính

cung kính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cung kính, lễ phép

Từ điển trích dẫn

1. Kính trọng (lễ phép đối với tôn trưởng hoặc tân khách). ◇ Tây du kí 西: "Ngã môn nhất hướng cửu khoát tôn nhan, hữu thất cung kính" , (Đệ nhị thập lục hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cung kiền .

▸ Từng từ:
愛敬 ái kính

Từ điển trích dẫn

1. Thân yêu cung kính. ◇ Hiếu Kinh : "Ái kính tận ư sự thân, nhi đức giáo gia ư bách tính" , (Thiên hạ ).
2. Chỉ lòng thân ái cung kính.
3. Yêu mến kính trọng. ◇ Hậu Hán Thư : "Thuần đáo quốc, điếu tử vấn bệnh, dân ái kính chi" , , (Cảnh Thuần truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến và trọng nể. Cũng nói Kính ái.

▸ Từng từ:
敬愛 kính ái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi trọng và yêu mến.

▸ Từng từ:
敬慬 kính cẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chú ý giữ gìn ngôn ngữ cử chỉ để tỏ ra trọng người khác.

▸ Từng từ:
敬服 kính phục

kính phục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kính phục, khâm phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho là giỏi và coi trọng.

▸ Từng từ:
敬礼 kính lễ

kính lễ

giản thể

Từ điển phổ thông

kính lễ, chào hỏi lễ phép

▸ Từng từ:
敬祝 kính chúc

kính chúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kính chúc, chúc mừng, chúc tụng

▸ Từng từ:
敬禮 kính lễ

kính lễ

phồn thể

Từ điển phổ thông

kính lễ, chào hỏi lễ phép

▸ Từng từ:
敬親 kính thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi trọng cha mẹ.

▸ Từng từ:
敬重 kính trọng

kính trọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kính trọng, tôn kính, tôn trọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi người khác cao quý hơn mình.

▸ Từng từ:
欽敬 khâm kính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôn trọng nhà vua. Bài Tụng Tây Hồ Phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Hương khâm kính xông miền hiệu đãng «.

▸ Từng từ:
畏敬 úy kính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôn trọng nể sợ.

▸ Từng từ:
誠敬 thành kính

Từ điển trích dẫn

1. Thành khẩn cung kính. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thường hữu nhân truyền thuyết, tài mạo câu toàn. Tuy tự vị thân đổ, nhiên hà tư diêu ái chi tâm thập phần thành kính" , . , (Đệ tam ngũ hồi) Thường nghe nói (người đó) tài sắc vẹn toàn. Mắt tuy chưa trông thấy, nhưng tấm lòng xa trông yêu quý rất là chân thành, kính cẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi trọngvà đối xử thật lòng.

▸ Từng từ: