ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
敬 - kính
孝敬 hiếu kính
Từ điển phổ thông
lễ phép, tôn trọng
Từ điển trích dẫn
1. Hiếu thuận tôn kính. ◎ Như: "hiếu kính nhị thân"孝敬二親 hiếu kính cha mẹ.
2. Kính dâng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá thị Phượng nha đầu hiếu kính lão thái thái đích, toán tha đích hiếu tâm kiền, bất uổng liễu lão thái thái tố nhật đông tha" 這是鳳丫頭孝敬老太太的, 算他的孝心虔, 不枉了老太太素日疼他 (Đệ tứ thập tam hồi) Đó là (bát canh) chị Phượng kính dâng cụ (lão thái thái) đấy, (chị ấy) thật là thành tâm hiếu thảo, không uổng công cụ ngày thường thương yêu chị.
2. Kính dâng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá thị Phượng nha đầu hiếu kính lão thái thái đích, toán tha đích hiếu tâm kiền, bất uổng liễu lão thái thái tố nhật đông tha" 這是鳳丫頭孝敬老太太的, 算他的孝心虔, 不枉了老太太素日疼他 (Đệ tứ thập tam hồi) Đó là (bát canh) chị Phượng kính dâng cụ (lão thái thái) đấy, (chị ấy) thật là thành tâm hiếu thảo, không uổng công cụ ngày thường thương yêu chị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết lòng với cha mẹ và biết kính trọng người trên.
▸ Từng từ: 孝 敬
愛敬 ái kính
Từ điển trích dẫn
1. Thân yêu cung kính. ◇ Hiếu Kinh 孝經: "Ái kính tận ư sự thân, nhi đức giáo gia ư bách tính" 愛敬盡於事親, 而德教加於百姓 (Thiên hạ 天下).
2. Chỉ lòng thân ái cung kính.
3. Yêu mến kính trọng. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Thuần đáo quốc, điếu tử vấn bệnh, dân ái kính chi" 純到國, 弔死問病, 民愛敬之 (Cảnh Thuần truyện 耿純傳).
2. Chỉ lòng thân ái cung kính.
3. Yêu mến kính trọng. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Thuần đáo quốc, điếu tử vấn bệnh, dân ái kính chi" 純到國, 弔死問病, 民愛敬之 (Cảnh Thuần truyện 耿純傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yêu mến và trọng nể. Cũng nói Kính ái.
▸ Từng từ: 愛 敬
誠敬 thành kính
Từ điển trích dẫn
1. Thành khẩn cung kính. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thường hữu nhân truyền thuyết, tài mạo câu toàn. Tuy tự vị thân đổ, nhiên hà tư diêu ái chi tâm thập phần thành kính" 常有人傳說, 才貌俱全. 雖自未親睹, 然遐思遙愛之心十分誠敬 (Đệ tam ngũ hồi) Thường nghe nói (người đó) tài sắc vẹn toàn. Mắt tuy chưa trông thấy, nhưng tấm lòng xa trông yêu quý rất là chân thành, kính cẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Coi trọngvà đối xử thật lòng.
▸ Từng từ: 誠 敬