1. Thúc giục, thôi thúc. § Cũng viết là "đôn xúc" 敦趣. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Tha li khai liễu Chương nữ sĩ hậu, tựu hữu nhất cổ vô danh đích lực tại tha tâm lí đôn xúc tha cản khoái hồi lai" 他離開了章女士後, 就有一股無名的力在他心裏敦促他趕快回來 (Truy cầu 追求, Tam).
1. Trung hậu, thành thật. ◇ Tả truyện 左傳: "Quân tử cần lễ, tiểu nhân tận lực. Cần lễ mạc như trí kính, tận lực mạc như đôn đốc" 君子勤禮, 小人盡力. 勤禮莫如致敬, 盡力莫如敦篤 (Thành công thập tam niên 成公十三年).