敝 - tệ
凋敝 điêu tệ

Từ điển trích dẫn

1. Suy bại khốn khổ. ◇ Tô Triệt : "Tự pháp hành dĩ lai, dân lực điêu tệ, hải nội sầu oán" , , (Toánh tân di lão truyện thượng ).
2. Chỉ cảnh tượng suy bại.
3. Chỉ nhân dân khốn khổ. ◇ Ngô Vĩ Nghiệp : "Thụ mệnh tuần Sơn Đông, Ân uy tuất điêu tệ" , (Tặng gia thị ngự tuyết hàng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng, tồi xấu đi.

▸ Từng từ:
國敝 quốc tệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều xấu xa trong nước.

▸ Từng từ:
敝屣 tệ tỷ

tệ tỷ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giày dép đi đã mòn

▸ Từng từ:
敝衣 tệ y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo cũ rách, xấu xí.

▸ Từng từ: