敏 - mẫn
勤敏 cần mẫn

cần mẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chăm chỉ nhanh nhẹn

Từ điển trích dẫn

Chăm chỉ nhanh nhẹn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăm chỉ nhanh nhẹn.

▸ Từng từ:
敏悟 mẫn ngộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thông minh, mau hiểu.

▸ Từng từ:
敏感 mẫn cảm

mẫn cảm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mẫn cảm, nhạy cảm

Từ điển trích dẫn

1. Một bệnh thần kinh, đối với tình huống bên ngoài dễ có phản ứng nhanh chóng và mạnh bạo.
2. Phiếm chỉ có cảm thụ và phản ứng (tâm lí, sinh lí) vượt quá mức độ bình thường, nhạy cảm, bén nhạy. ◎ Như: "nhĩ biệt thái mẫn cảm, ngã bất thị tại thuyết nhĩ" , anh đừng quá nhạy cảm, tôi không nói gì tới anh cả.
3. Tế nhị, dễ gây ra tranh chấp. ◎ Như: "giá thoại đề thái mẫn cảm, cha môn tạm thì bất đàm" , chuyện này rất là tế nhị, chúng ta tạm thời không bàn đến.

▸ Từng từ:
敏慧 mẫn huệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thông minh mau hiểu.

▸ Từng từ:
敏捷 mẫn tiệp

mẫn tiệp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mẫn tiệp, lanh lẹ, nhanh nhẹn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ. Mẫn tiệp: Siêng năng, nhanh nhẹn. » Tài mẫn tiệp tính thông minh, phần chăm việc khách, phần siêng việc mình «. ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
敏智 mẫn trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lanh trí, đối phó kịp thời.

▸ Từng từ:
敏銳 mẫn duệ

Từ điển trích dẫn

1. Linh lợi, thông minh. ◇ Đường Thuận Chi : "Công vi nhân mẫn duệ khoát đạt, nghệ ư thế vụ nhi viên ư ứng cơ" , (Kiếm tuyền tấu nghị tập , Tự ).

mẫn nhuệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

sắc bén, sắc nhọn

▸ Từng từ:
敏鋭 mẫn nhuệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau mắn, sắc sảo.

▸ Từng từ:
敏锐 mẫn nhuệ

mẫn nhuệ

giản thể

Từ điển phổ thông

sắc bén, sắc nhọn

▸ Từng từ:
明敏 minh mẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng suốt, lanh lợi.

▸ Từng từ:
鋭敏 nhuệ mẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhanh nhẹn sắc sảo.

▸ Từng từ: