攘 - nhương, nhưỡng, nhượng
搶攘 sanh nhương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối loạn.

▸ Từng từ:
擾攘 nhiễu nhương

Từ điển trích dẫn

1. Hỗn loạn, loạn lạc. ◇ Trần Quốc Tuấn : "Sanh ư nhiễu nhương chi thu" (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Sinh ra phải thời loạn lạc. ☆ Tương tự: "phân nhiễu" , "tao động" , "tao nhiễu" . ★ Tương phản: "bình tĩnh" .
2. Hấp tấp, tất bật. § Cũng như "thông mang" . ◇ Sử Kí : "Khuynh trắc nhiễu nhương Sở, Ngụy gian, tốt quy Cao Đế" , (Trần Thừa tướng thế gia ) Nghiêng ngửa tất bật giữa Sở và Ngụy, rốt cuộc theo về với Hán Cao Tổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối loạn, xáo trộn. » Để cho đến nỗi côn đồ nhiễu nhương « ( Hạnh Thục ca ).

▸ Từng từ:
攘善 nhương thiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạo nhận cái tốt của người khác.

▸ Từng từ:
攘夷 nhương di

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi giặc ngoại xâm.

▸ Từng từ:
攘奪 nhương đoạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giành lấy, cướp lấy.

▸ Từng từ: