ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
擔 - đam, đảm
分擔 phân đảm
Từ điển trích dẫn
1. Chia ra cho mọi người cùng gánh vác. ☆ Tương tự: "phân quản" 分管. ★ Tương phản: "tổng lãm" 總攬. ◎ Như: "phân đảm công tác" 分擔工作.
2. Chia sẻ, vì người khác chịu đựng phần nào. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha bất cận phân đảm liễu ngã đích thống khổ, hoàn cấp liễu ngã bất thiểu đích an ủy hòa cổ lệ" 她不僅分擔了我的痛苦, 還給了我不少的安慰和鼓勵 (Tùy tưởng lục 隨想錄, Hoài niệm Tiêu San 懷念蕭珊) Bà đã chia sẻ cùng tôi bao nhiêu thống khổ, cũng như cho tôi rất nhiều an ủi và khích lệ.
2. Chia sẻ, vì người khác chịu đựng phần nào. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha bất cận phân đảm liễu ngã đích thống khổ, hoàn cấp liễu ngã bất thiểu đích an ủy hòa cổ lệ" 她不僅分擔了我的痛苦, 還給了我不少的安慰和鼓勵 (Tùy tưởng lục 隨想錄, Hoài niệm Tiêu San 懷念蕭珊) Bà đã chia sẻ cùng tôi bao nhiêu thống khổ, cũng như cho tôi rất nhiều an ủi và khích lệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chia ra cho mọi người cùng gánh vác.
▸ Từng từ: 分 擔
擔任 đảm nhiệm
Từ điển phổ thông
đảm nhiệm, gánh vác nhiệm vụ, nhận phần công việc
Từ điển trích dẫn
1. Gánh vác chức vụ hoặc trách nhiệm. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Tượng giá dạng hỗn náo khởi lai, nãi hủ bại đáo cực điểm liễu, tương lai hoàn đảm nhiệm đắc khởi na kiện nghĩa vụ ni? Ngã khuyến chư quân khoái khoái hồi đầu bãi" 像這樣混鬧起來, 乃腐敗到極點了, 將來還擔任得起那件義務呢? 我勸諸君快快回頭罷 (Đệ nhị thập tam hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gánh vác. Nhận lĩnh công việc và chịu hậu quả của công việc đó.
▸ Từng từ: 擔 任