擔 - đam, đảm
保擔 bảo đảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

nhận lĩnh gánh vác công việc — Ngày nay ta hiểu Bảo đảm là đoan chắc cà nhận trách nhiệm về sự đoan chắc đó.

▸ Từng từ:
分擔 phân đảm

Từ điển trích dẫn

1. Chia ra cho mọi người cùng gánh vác. ☆ Tương tự: "phân quản" . ★ Tương phản: "tổng lãm" . ◎ Như: "phân đảm công tác" .
2. Chia sẻ, vì người khác chịu đựng phần nào. ◇ Ba Kim : "Tha bất cận phân đảm liễu ngã đích thống khổ, hoàn cấp liễu ngã bất thiểu đích an ủy hòa cổ lệ" , (Tùy tưởng lục , Hoài niệm Tiêu San ) Bà đã chia sẻ cùng tôi bao nhiêu thống khổ, cũng như cho tôi rất nhiều an ủi và khích lệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia ra cho mọi người cùng gánh vác.

▸ Từng từ:
承擔 thừa đảm

thừa đảm

phồn thể

Từ điển phổ thông

đảm nhận, đảm trách

▸ Từng từ:
擔任 đảm nhiệm

đảm nhiệm

phồn thể

Từ điển phổ thông

đảm nhiệm, gánh vác nhiệm vụ, nhận phần công việc

Từ điển trích dẫn

1. Gánh vác chức vụ hoặc trách nhiệm. ◇ Văn minh tiểu sử : "Tượng giá dạng hỗn náo khởi lai, nãi hủ bại đáo cực điểm liễu, tương lai hoàn đảm nhiệm đắc khởi na kiện nghĩa vụ ni? Ngã khuyến chư quân khoái khoái hồi đầu bãi" , , ? (Đệ nhị thập tam hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gánh vác. Nhận lĩnh công việc và chịu hậu quả của công việc đó.

đảm nhậm

phồn thể

Từ điển phổ thông

đảm nhiệm, gánh vác nhiệm vụ, nhận phần công việc

▸ Từng từ:
擔保 đảm bảo

đảm bảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

đảm bảo, bảo đảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận lĩnh trách nhiệm về người nào, việc gì. Cũng nói là Đảm đảm.

▸ Từng từ:
擔心 đam tâm

đam tâm

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Lo lắng, bận tâm, không yên tâm. ◇ Băng Tâm : "Tam ca thuyết: Ngã cánh thị đam tâm, miễn cưỡng tha tại y viện trú hạ, mạn mạn đích trị liệu, ngã dã thiên thiên khứ khán vọng tha" : , , , (Khứ quốc , Lưỡng cá gia đình ).

đảm tâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

lo âu, lo lắng

▸ Từng từ:
擔懮 đảm ưu

đảm ưu

phồn thể

Từ điển phổ thông

lo lắng, lo âu

▸ Từng từ:
擔當 đảm đương

đảm đương

phồn thể

Từ điển phổ thông

gánh vác công việc, nhận việc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gánh vác. Nhận lĩnh công việc.

▸ Từng từ:
擔負 đảm phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gánh vác. Gánh chịu.

▸ Từng từ:
負擔 phụ đảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gánh vác. Cũng nói: Đảm phụ.

▸ Từng từ: