操 - thao, tháo
德操 đức tháo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết tốt và lòng ngay thẳng không dời đổi.

▸ Từng từ:
操作 thao tác

thao tác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thao tác, động tác, hành động

▸ Từng từ:
操典 thao điển

thao điển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

điều lệ tập luyện

▸ Từng từ:
操切 thao thiết

thao thiết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hấp tấp, vội vàng

▸ Từng từ:
操劳 thao lao

thao lao

giản thể

Từ điển phổ thông

1. làm việc nặng nhọc
2. trông nom, chăm sóc

▸ Từng từ:
操勞 thao lao

thao lao

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. làm việc nặng nhọc
2. trông nom, chăm sóc

▸ Từng từ:
操场 thao trường

thao trường

giản thể

Từ điển phổ thông

thao trường, sân chơi thể thao

▸ Từng từ:
操堂 thao đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà luyện tập võ nghệ.

▸ Từng từ:
操場 thao trường

thao trường

phồn thể

Từ điển phổ thông

thao trường, sân chơi thể thao

Từ điển trích dẫn

1. Khu đất rộng để luyện tập quân sự. ◇ Quân ngữ : "Thao trường: Hựu viết "luyện binh trường", tức thao diễn đội ngũ chi trường dã" : , (Diễn tập quân ngữ ).
2. Bãi đất rộng để hoạt động thể dục. Thường chỉ sân vận động cho học sinh, sinh viên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bãi đất rộng để luyện tập võ nghệ.

▸ Từng từ:
操心 thao tâm

thao tâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lo lắng, lo nghĩ

▸ Từng từ:
操持 thao trì

thao trì

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. điều khiển
2. điều hành, quản lý

▸ Từng từ:
操法 thao pháp

thao pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cách tập luyện, phương pháp luyện tập

▸ Từng từ:
操演 thao diễn

thao diễn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thao diễn, biểu diễn, trình diễn

Từ điển trích dẫn

1. Thao luyện diễn tập. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Khước thuyết tiên chủ mỗi nhật tự hạ giáo tràng thao diễn quân mã, khắc nhật hưng sư, ngự giá thân  chinh" , , (Đệ bát thập nhất hồi) (Nói về) Tiên chủ bấy giờ ngày nào cũng xuống giáo trường, luyện tập binh mã, chuẩn bị ngày chính mình ngự giá ra đi chinh chiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập tành võ nghệ, hoặc việc binh bị.

▸ Từng từ:
操略 thao lược

thao lược

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có tài tháo vát

▸ Từng từ:
操練 thao luyện

thao luyện

phồn thể

Từ điển phổ thông

thao luyện, luyện tập

Từ điển trích dẫn

1. Huấn luyện, tập luyện. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thử thì Khổng Minh bệnh hảo đa thì, mỗi nhật thao luyện nhân mã, tập học bát trận chi pháp, tận giai tinh thục" , , , (Đệ cửu thập cửu hồi) Bấy giờ Khổng Minh bệnh khỏe đã lâu, hằng ngày luyện tập quân mã, dạy phép bát trận, đều đã tinh thục cả.
2. Học tập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập tành nhiều lần cho giỏi về võ nghệ.

▸ Từng từ:
操縱 thao túng

thao túng

phồn thể

Từ điển phổ thông

thao túng, nắm quyền điều khiển, sai khiến được ai

Từ điển trích dẫn

1. Điều khiển (máy móc cơ khí). ◇ Dương Sóc : "Thông tiêu thông dạ, công nhân môn dã yếu tại lộ thiên địa lí thao túng trứ toản cơ" , (Qua bích than thượng đích xuân thiên ).
2. Khống chế, chỉ huy, nắm giữ.
3. Phương pháp văn chương buông nắm, khai hợp biến hóa đa dạng. ◇ Điều khê ngư ẩn tùng thoại tiền tập : "Thi thiên đương hữu thao túng, bất khả câu dụng nhất luật" , (Đông Pha tứ , Thạch lâm thi thoại ).
4. Xét xử, quyết đoán. ◇ Lữ Thiên Thành : "[Tiểu sanh kinh trạng] Cổ tẩu sát nhân liễu! Giá chẩm ma hảo? [Mạt] Tấu thỉnh thánh tài thao túng. Nã hạ ngục chẩm dong tông" [! ? [] . (Tề đông tuyệt đảo , Đệ nhất xích ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm giữ và buông thả, ý nói mặc tình làm theo ý muốn.

▸ Từng từ:
操纵 thao túng

thao túng

giản thể

Từ điển phổ thông

thao túng, nắm quyền điều khiển, sai khiến được ai

▸ Từng từ:
操练 thao luyện

thao luyện

giản thể

Từ điển phổ thông

thao luyện, luyện tập

▸ Từng từ:
操課 thao khóa

thao khóa

phồn thể

Từ điển phổ thông

bài tập luyện

▸ Từng từ:
操课 thao khóa

thao khóa

giản thể

Từ điển phổ thông

bài tập luyện

▸ Từng từ:
節操 tiết tháo

Từ điển trích dẫn

1. Lòng giữ vững không đổi. ◇ Hậu Hán Thư : "Thiếu dĩ tiết tháo lập danh, sĩ quận đốc bưu" , (Phục Long truyện ).
2. Chỉ tiết phách nhạc khúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ trong sạch ngay thẳng không đổi.

▸ Từng từ:
風操 phong tháo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phong tiết .

▸ Từng từ:
體操 thể thao

Từ điển trích dẫn

1. Vận động tập dượt về thân xác cho khỏe mạnh.
2. Một loại hạng mục vận động với mục đích mong muốn tranh đua thắng lợi. § Cũng gọi là "cạnh kĩ thể thao" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập dượt về thân xác cho khoẻ mạnh.

▸ Từng từ:
操井臼 thao tỉnh cữu

Từ điển trích dẫn

1. Làm việc nhà. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhân Cẩu Nhi bạch nhật gian hựu tác ta sanh kế, Lưu thị hựu thao tỉnh cữu đẳng sự, Thanh Bản tỉ đệ lưỡng cá nhân vô nhân khán quản" , , (Đệ lục hồi) Cẩu Nhi cả ngày đi làm lụng lo sinh kế, họ Lưu phải đôn đáo mọi việc trong nhà, hai chị em con Thanh, thằng Bản không có người trông nom.

▸ Từng từ: