ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
操 - thao, tháo
操切 thao thiết
操场 thao trường
操堂 thao đường
操場 thao trường
phồn thể
Từ điển phổ thông
thao trường, sân chơi thể thao
Từ điển trích dẫn
1. Khu đất rộng để luyện tập quân sự. ◇ Quân ngữ 軍語: "Thao trường: Hựu viết "luyện binh trường", tức thao diễn đội ngũ chi trường dã" 操場: 又曰練兵場, 即操演隊伍之場也 (Diễn tập quân ngữ 演習軍語).
2. Bãi đất rộng để hoạt động thể dục. Thường chỉ sân vận động cho học sinh, sinh viên.
2. Bãi đất rộng để hoạt động thể dục. Thường chỉ sân vận động cho học sinh, sinh viên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bãi đất rộng để luyện tập võ nghệ.
▸ Từng từ: 操 場
操演 thao diễn
Từ điển phổ thông
thao diễn, biểu diễn, trình diễn
Từ điển trích dẫn
1. Thao luyện diễn tập. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Khước thuyết tiên chủ mỗi nhật tự hạ giáo tràng thao diễn quân mã, khắc nhật hưng sư, ngự giá thân chinh" 卻說先主每日自下教場操演軍馬, 剋日興師, 御駕親征 (Đệ bát thập nhất hồi) (Nói về) Tiên chủ bấy giờ ngày nào cũng xuống giáo trường, luyện tập binh mã, chuẩn bị ngày chính mình ngự giá ra đi chinh chiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tập tành võ nghệ, hoặc việc binh bị.
▸ Từng từ: 操 演
操練 thao luyện
phồn thể
Từ điển phổ thông
thao luyện, luyện tập
Từ điển trích dẫn
1. Huấn luyện, tập luyện. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thử thì Khổng Minh bệnh hảo đa thì, mỗi nhật thao luyện nhân mã, tập học bát trận chi pháp, tận giai tinh thục" 此時孔明病好多時, 每日操練人馬, 習學八陣之法, 盡皆精熟 (Đệ cửu thập cửu hồi) Bấy giờ Khổng Minh bệnh khỏe đã lâu, hằng ngày luyện tập quân mã, dạy phép bát trận, đều đã tinh thục cả.
2. Học tập.
2. Học tập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tập tành nhiều lần cho giỏi về võ nghệ.
▸ Từng từ: 操 練
操縱 thao túng
Từ điển phổ thông
thao túng, nắm quyền điều khiển, sai khiến được ai
Từ điển trích dẫn
1. Điều khiển (máy móc cơ khí). ◇ Dương Sóc 楊朔: "Thông tiêu thông dạ, công nhân môn dã yếu tại lộ thiên địa lí thao túng trứ toản cơ" 通宵通夜, 工人們也要在露天地裏操縱着鑽機 (Qua bích than thượng đích xuân thiên 戈壁灘上的春天).
2. Khống chế, chỉ huy, nắm giữ.
3. Phương pháp văn chương buông nắm, khai hợp biến hóa đa dạng. ◇ Điều khê ngư ẩn tùng thoại tiền tập 苕溪漁隱叢話前集: "Thi thiên đương hữu thao túng, bất khả câu dụng nhất luật" 詩篇當有操縱, 不可拘用一律 (Đông Pha tứ 東坡四, Thạch lâm thi thoại 石林詩話).
4. Xét xử, quyết đoán. ◇ Lữ Thiên Thành 呂天成: "[Tiểu sanh kinh trạng] Cổ tẩu sát nhân liễu! Giá chẩm ma hảo? [Mạt] Tấu thỉnh thánh tài thao túng. Nã hạ ngục chẩm dong tông" [小生驚狀]瞽瞍殺人了! 這怎麼好? [末] 奏請聖裁操縱. 拿下獄怎容鬆 (Tề đông tuyệt đảo 齊東絕倒, Đệ nhất xích 第一齣).
2. Khống chế, chỉ huy, nắm giữ.
3. Phương pháp văn chương buông nắm, khai hợp biến hóa đa dạng. ◇ Điều khê ngư ẩn tùng thoại tiền tập 苕溪漁隱叢話前集: "Thi thiên đương hữu thao túng, bất khả câu dụng nhất luật" 詩篇當有操縱, 不可拘用一律 (Đông Pha tứ 東坡四, Thạch lâm thi thoại 石林詩話).
4. Xét xử, quyết đoán. ◇ Lữ Thiên Thành 呂天成: "[Tiểu sanh kinh trạng] Cổ tẩu sát nhân liễu! Giá chẩm ma hảo? [Mạt] Tấu thỉnh thánh tài thao túng. Nã hạ ngục chẩm dong tông" [小生驚狀]瞽瞍殺人了! 這怎麼好? [末] 奏請聖裁操縱. 拿下獄怎容鬆 (Tề đông tuyệt đảo 齊東絕倒, Đệ nhất xích 第一齣).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm giữ và buông thả, ý nói mặc tình làm theo ý muốn.
▸ Từng từ: 操 縱
操练 thao luyện
操井臼 thao tỉnh cữu
Từ điển trích dẫn
1. Làm việc nhà. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhân Cẩu Nhi bạch nhật gian hựu tác ta sanh kế, Lưu thị hựu thao tỉnh cữu đẳng sự, Thanh Bản tỉ đệ lưỡng cá nhân vô nhân khán quản" 因狗兒白日間又作些生計, 劉氏又操井臼等事, 青板姊弟兩個人無人看管 (Đệ lục hồi) Cẩu Nhi cả ngày đi làm lụng lo sinh kế, họ Lưu phải đôn đáo mọi việc trong nhà, hai chị em con Thanh, thằng Bản không có người trông nom.
▸ Từng từ: 操 井 臼