搜 - sưu, sảo, tiêu
冥搜 minh sưu

Từ điển trích dẫn

1. Hết sức tìm tòi. ◇ Liêu trai chí dị : "Bách nhi cầu chi, bất tri sở tại, tiền hậu minh sưu, thù vô đoan triệu, tàm hận nhi quy" , , , , (Họa bì ) Cố đuổi theo kêu nài nữa, không biết đi đâu mất. Tìm kiếm trước sau không thấy tăm hơi nào cả, vừa thẹn vừa giận mà trở về.
2. Khổ nhọc suy nghĩ sâu xa. ◇ Vương Xương Linh : "Minh quang điện tiền luận cửu trù, Lộc độc binh thư tận minh sưu" 殿, (Không hầu dẫn ).

▸ Từng từ:
搜尋 sưu tầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi. Tìm kiếm.

▸ Từng từ:
搜拿 sưu nã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm bắt kẻ có tội. Cũng như: Tầm nã.

▸ Từng từ:
搜捕 sưu bộ

sưu bộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

săn bắt, tìm bắt

▸ Từng từ:
搜攪 sảo giảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quấy rối. Gây lộn xộn.

▸ Từng từ:
搜查 sưu tra

sưu tra

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tìm kiếm, truy tìm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi xem xét.

▸ Từng từ:
搜檢 sưu kiểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi tra xét.

▸ Từng từ:
搜求 sưu cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm. Tìm tòi.

▸ Từng từ:
搜空 sưu không

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trống đánh, ra hiệu đóng thành vào buổi tối. Cũng như: Thu không. Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ có câu: » Chuông cổ tự điểm hồi rộn giục, trống quan thành vừa lúc Sưu không «.

▸ Từng từ:
搜索 sưu sách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi — Tìm kiếm đòi hỏi.

▸ Từng từ:
搜羅 sưu la

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi sắp xếp.

▸ Từng từ:
搜除 sưu trừ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi và lược bỏ cái vô ích.

▸ Từng từ:
搜集 sưu tập

Từ điển trích dẫn

1. Tìm kiếm gom góp. ◇ Phù sanh lục kí : "Thư chi tàn khuyết bất toàn giả, tất sưu tập phân môn, vị đính thành trật" , , (Khuê phòng kí lạc ) Sách mà rách thiếu, đều tìm tòi gom góp phân loại, sửa chữa làm thành bộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm gom góp.

▸ Từng từ: