ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
搜 - sưu, sảo, tiêu
冥搜 minh sưu
Từ điển trích dẫn
1. Hết sức tìm tòi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Bách nhi cầu chi, bất tri sở tại, tiền hậu minh sưu, thù vô đoan triệu, tàm hận nhi quy" 迫而求之, 不知所在, 前後冥搜, 殊無端兆, 慚恨而歸 (Họa bì 畫皮) Cố đuổi theo kêu nài nữa, không biết đi đâu mất. Tìm kiếm trước sau không thấy tăm hơi nào cả, vừa thẹn vừa giận mà trở về.
2. Khổ nhọc suy nghĩ sâu xa. ◇ Vương Xương Linh 王昌齡: "Minh quang điện tiền luận cửu trù, Lộc độc binh thư tận minh sưu" 明光殿前論九疇, 簏讀兵書盡冥搜 (Không hầu dẫn 箜篌引).
2. Khổ nhọc suy nghĩ sâu xa. ◇ Vương Xương Linh 王昌齡: "Minh quang điện tiền luận cửu trù, Lộc độc binh thư tận minh sưu" 明光殿前論九疇, 簏讀兵書盡冥搜 (Không hầu dẫn 箜篌引).
▸ Từng từ: 冥 搜
搜集 sưu tập
Từ điển trích dẫn
1. Tìm kiếm gom góp. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Thư chi tàn khuyết bất toàn giả, tất sưu tập phân môn, vị đính thành trật" 書之殘缺不全者, 必搜集分門, 彙訂成帙 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Sách mà rách thiếu, đều tìm tòi gom góp phân loại, sửa chữa làm thành bộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tìm kiếm gom góp.
▸ Từng từ: 搜 集