換 - hoán
互換 hỗ hoán

hỗ hoán

phồn thể

Từ điển phổ thông

trao đổi

▸ Từng từ:
交換 giao hoán

giao hoán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trao đổi

Từ điển trích dẫn

1. Trao đổi lẫn nhau. ☆ Tương tự: "điều hoán" 調, "hỗ hoán" , "hoán thủ" , "giao lưu" , "tương dịch" 、 

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổi chác cho nhau.

▸ Từng từ:
兌換 đoái hoán

đoái hoán

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuyển đổi, trao đổi, hoán đổi

Từ điển trích dẫn

1. Hoán đổi thứ tiền này sang thứ tiền khác. ◇ Văn minh tiểu sử : "Mộ Chánh khai xuất tương tử lí đích dương tiền lai, mỗi nhân nã ta, đồng thượng nhai khứ đoái hoán" , , (Đệ tam thập ngũ hồi).
2. Phiếm chỉ giao hoán. ◇ Lí Ngư : "Sanh, đán hợp vi phu phụ, ngoại dữ lão đán phi sung phụ mẫu, tức tác ông cô, thử thường cách dã; nhiên ngộ tình sự biến canh, thế nan nhưng cựu, bất đắc bất thông dung đoái hoán nhi dụng chi" , , , , ; , , (Nhàn tình ngẫu kí , Từ khúc , Cách cục ).

▸ Từng từ:
变換 biến hoán

biến hoán

giản thể

Từ điển phổ thông

thay đổi

▸ Từng từ:
換位 hoán vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đỗi chỗ.

▸ Từng từ:
換文 hoán văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những giấy tờ trao đổi giữa hai quốc gia.

▸ Từng từ:
換置 hoán trí

hoán trí

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuyển chỗ, dời đi, đổi chỗ

▸ Từng từ:
改換 cải hoán

Từ điển trích dẫn

1. Thay đổi. ◎ Như: "giá cú thoại bất hảo đổng, tối hảo cải hoán thành lánh nhất cá thuyết pháp" , câu này khó hiểu, tốt nhất là nên đổi thành cách nói khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa đổi.

▸ Từng từ:
更換 canh hoán

canh hoán

phồn thể

Từ điển phổ thông

thay thế, thế chỗ, thay chỗ

▸ Từng từ:
替換 thế hoán

thế hoán

phồn thể

Từ điển phổ thông

thay đổi, chuyển đổi

▸ Từng từ:
物換 vật hoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mọi thứ đều thay đổi. Chỉ sự thay đổi ở đời. Thường nói: » Vật hoán tinh di « ( vật đổi sao dời ).

▸ Từng từ:
畔換 bạn hoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ hung hãn, không nể nang gì.

▸ Từng từ:
變換 biến hoán

biến hoán

phồn thể

Từ điển phổ thông

thay đổi

▸ Từng từ:
輪換 luân hoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lần lược thay đổi cho nhau.

▸ Từng từ:
改頭換面 cải đầu hoán diện

Từ điển trích dẫn

1. Thay đổi bề ngoài, thực chất vẫn như cũ. ◇ Chu Tử ngữ loại : "Chỉ thị hứa đa thuyết thoại cải đầu hoán diện, thuyết liễu hựu thuyết, bất thành văn tự" , , (Quyển 109) Chỉ là lời nhiều nói lắm thay đổi bề ngoài, nói rồi lại nói, chẳng thành văn tự.
2. Cũng tỉ dụ thay đổi hoàn toàn, triệt để cải biến. ◎ Như: "tha xuất ngục hậu quyết định cải đầu hoán diện, trùng tân tố nhân" , nó sau khi ra tù quyết định thay đổi tận gốc rễ, làm một con người mới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi bề ngoài.

▸ Từng từ:
物換星移 vật hoán tinh di

Từ điển phổ thông

vật đổi sao dời

▸ Từng từ: