探 - tham, thám
侦探 trinh thám

trinh thám

giản thể

Từ điển phổ thông

trinh thám

▸ Từng từ:
偵探 trinh thám

trinh thám

phồn thể

Từ điển phổ thông

trinh thám

Từ điển trích dẫn

1. Dò xét, dò la. ◇ Liêu trai chí dị : "Thiếp thường sử nhân trinh thám chi, hài phủ vô bất văn dã" 使, (Bạch Thu Luyện ) Thiếp thường sai người dò la, việc tốt đẹp hay không là biết ngay.
2. Người làm việc dò xét, thám thính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trinh sát .

▸ Từng từ:
刺探 thích thám

thích thám

phồn thể

Từ điển phổ thông

tò mò, tọc mạch

▸ Từng từ:
刾探 thích thám

thích thám

giản thể

Từ điển phổ thông

tò mò, tọc mạch

▸ Từng từ:
勘探 khám thám

khám thám

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thăm dò, thám hiểm

▸ Từng từ:
哨探 sáo thám

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính có nhiệm vụ dò xét bên địch .

Từ điển trích dẫn

1. Quân thám thính (dò xét tình hình bên địch).
2. Thám thính, nghe ngóng, dò thám. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đương dạ Mã Siêu khước tiên sử Thành Nghi dẫn tam thập kị vãng tiền tiêu thám" 使 (Đệ ngũ thập bát hồi) Đêm hôm ấy, Mã Siêu sai Thành Nghi dẫn ba mươi kị binh đi trước dò thám.

▸ Từng từ:
密探 mật thám

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dò xét kín đáo.

▸ Từng từ:
探亲 thám thân

thám thân

giản thể

Từ điển phổ thông

về thăm nhà, về thăm quê

▸ Từng từ:
探子 thám tử

Từ điển trích dẫn

1. Người làm việc trinh thám trong quân đội. ◇ Lục Phi : "Nhĩ thượng giá lai cán thập ma? Nhĩ thị địch nhân đích tham tử ma?" ? ? (Dạ hàng ) Mi lên đây làm gì vậy? Mi là thám tử của quân địch phải không?
2. Người chuyên môn thay người khác thám thính tin tức. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Hựu bất tri thị lai tác nhĩ báo thần đích, dã bất tri thị lai tác thám tử đích. quỷ quỷ túy túy đích, đảo hách liễu ngã nhất khiêu" , . , (Đệ tứ thập thất hồi) Lại không biết đến đây để lắng tin báo thần gì đó, cũng chẳng biết đến làm thám thính hay sao! Cứ lén la lén lút như ma, làm tao giật cả mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm công việc dò xét sự thật.

▸ Từng từ:
探戈 tham qua

Từ điển trích dẫn

1. Vũ tango. § Dịch âm tiếng Anh.

▸ Từng từ:
探望 thám vọng

Từ điển trích dẫn

1. Thăm hỏi. ◇ Văn minh tiểu sử : "Đại gia đô lai thám vọng tha mẫu thân" (Đệ tam thập cửu hồi).
2. Canh chừng, dòm ra xa dò xét. ◇ Viên Quýnh : "Đông Kinh mỗi phường tam bách bộ, hữu quân tuần phô, hựu ư cao xứ hữu vọng hỏa lâu, thượng hữu nhân thám vọng, hạ đồn quân bách nhân" , , , , (Phong song tiểu độc , Quyển hạ).

▸ Từng từ:
探测 thám trắc

thám trắc

giản thể

Từ điển phổ thông

thăm dò, khảo sát, quan trắc

▸ Từng từ:
探測 thám trắc

thám trắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

thăm dò, khảo sát, quan trắc

▸ Từng từ:
探索 thám tác

thám tác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lục soát, tìm kiếm, truy tìm

▸ Từng từ:
探聽 thám thính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dò xét nghe ngóng để biết sự thật.

▸ Từng từ:
探花 thám hoa

thám hoa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thám hoa (đỗ thứ 3 kỳ thi)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi bậc đậu thứ ba trong khoa thi Đình thời xưa. Phú hỏng thi của Trần Tế Xương: » Nào ai ngờ chữ tốt văn hay, tài Bảng nhỡn Thám hoa lỡ ra cũng hỏng «.

▸ Từng từ:
探視 thám thị

thám thị

phồn thể

Từ điển phổ thông

thăm hỏi, thăm viếng

▸ Từng từ:
探親 thám thân

thám thân

phồn thể

Từ điển phổ thông

về thăm nhà, về thăm quê

Từ điển trích dẫn

1. Thăm hỏi người thân thích. ◇ Lí Ngư : "Tiểu đệ minh tuế yếu vãng Hồ Châu thám thân, nhất lộ lưu tâm tựu thị" , (Thận trung lâu , Nhĩ bốc ).

▸ Từng từ:
探视 thám thị

thám thị

giản thể

Từ điển phổ thông

thăm hỏi, thăm viếng

▸ Từng từ:
探討 thám thảo

thám thảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghiên cứu, thăm dò, điều tra

▸ Từng từ:
探讨 thám thảo

thám thảo

giản thể

Từ điển phổ thông

nghiên cứu, thăm dò, điều tra

▸ Từng từ:
探路 thám lộ

thám lộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dò đường, tìm đường

▸ Từng từ:
探险 thám hiểm

thám hiểm

giản thể

Từ điển phổ thông

thám hiểm, thăm dò

▸ Từng từ:
探險 thám hiểm

thám hiểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

thám hiểm, thăm dò

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dò thăm những chỗ khó khăn.

▸ Từng từ:
暗探 ám thám

ám thám

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gián điệp, trinh thám

Từ điển trích dẫn

1. Dò la (âm thầm kín đáo). ◎ Như: "kí giả nhược phong văn mỗ hạng tiêu tức, thường hội trảo tương quan nhân viên ám thám kì khẩu phong" , .
2. Người làm công tác trinh thám bí mật. § Cũng gọi là "mật thám" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dò xét ngầm. Cũng như mật thám.

▸ Từng từ:
探頭探腦 tham đầu tham não

Từ điển trích dẫn

1. Ló đầu ra nhìn tứ phía, rình mò. ◇ Thủy hử truyện : "Quan khán chi gian, chỉ kiến thụ ảnh lí nhất cá nhân tham đầu tham não, vọng liễu nhất vọng, thổ liễu nhất khẩu thóa, thiểm nhập khứ liễu" , , , , (Đệ lục hồi) Trong lúc ngóng nhìn, chỉ thấy trong bóng cây một người đương rình, y ngó một cái, nhổ một miếng nước bọt, rồi lẻn mất.

▸ Từng từ: