拳 - quyền
划拳 hoa quyền

hoa quyền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trò chơi đố số (khi uống rượu, hai người cùng giơ ngón tay ra rồi đoán số, ai nói đúng thì thắng, nói sai bị phạt uống rượu, cả hai đều sai thì hòa)

▸ Từng từ:
打拳 đả quyền

đả quyền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đấm bốc, đánh quyền Anh
2. đánh nhau

▸ Từng từ:
拳击 quyền kích

quyền kích

giản thể

Từ điển phổ thông

đấm nhau, đấm bốc, đánh quyền Anh

▸ Từng từ:
拳勇 quyền dũng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ và giỏi võ.

▸ Từng từ:
拳匪 quyền phỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tổ chức đời Thanh ( 1900 ), chuyên luyện môn võ tay không, nỗi lên đánh người ngoại quốc, tức Nghĩa hòa đoàn.

▸ Từng từ:
拳參 quyền sâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, rễ xoắn lại như nắm tay, dùng làm vị thuốc bắc ( một thứ sâm ).

▸ Từng từ:
拳头 quyền đầu

quyền đầu

giản thể

Từ điển phổ thông

quả đấm, nắm tay

▸ Từng từ:
拳師 quyền sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi môn võ tay không — Oâng thầy dạy môn võ tay không.

▸ Từng từ:
拳拳 quyền quyền

Từ điển trích dẫn

1. Khẩn thiết, thành khẩn. ◇ Tư Mã Thiên : "Quyền quyền chi trung, chung bất năng tự liệt" , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Tấm lòng trung khẩn thiết, rốt cục vẫn không sao tự bày tỏ được.
2. Chăm chỉ, cần mẫn. ◇ Liễu Tông Nguyên : "Quyền quyền ư đắc thiện, tư tư ư thị học" , (Thiên tước luận ) Chăm chăm ở chỗ được thiện, xa xả ở chỗ thích học.
3. Cong queo, vẹo vọ. ◇ Thủy hử truyện : "Giáp não liên đầu, tận trường quyền quyền loan loan quyển loa phát" , (Đệ thập nhị hồi) Đen đủi gớm ghiếc, lướt khướt chập choạng bù xù.
4. Kính mộ, quyến luyến. ◇ Bạch Cư Dị : "Mỗi độc Ngũ liễu truyện, Mục tưởng tâm quyền quyền" , (Phỏng Đào công cựu trạch ) Mỗi lần đọc truyện Ngũ liễu (của Đào Tiềm ), Mắt mường tượng, lòng kính mộ.
5. § Cũng viết là: hoặc .

▸ Từng từ:
拳擊 quyền kích

quyền kích

phồn thể

Từ điển phổ thông

đấm nhau, đấm bốc, đánh quyền Anh

▸ Từng từ:
拳棒 quyền bổng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay và gậy, chỉ môn võ đánh bằng tay và bằng gậy, chỉ chung võ thuật.

▸ Từng từ:
拳脚 quyền cước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay và chân — Môn võ dùng tay và chân — Nắm đấm và cú đá.

▸ Từng từ:
拳術 quyền thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn võ đánh bằng tay — Ngày nay còn chỉ môn quyền Anh ( Boxe ).

▸ Từng từ:
拳頭 quyền đầu

quyền đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

quả đấm, nắm tay

▸ Từng từ:
握拳 ác quyền

ác quyền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đấm, đánh, đập

▸ Từng từ:
搳拳 hoa quyền

hoa quyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

trò chơi đố số (khi uống rượu, hai người cùng giơ ngón tay ra rồi đoán số, ai nói đúng thì thắng, nói sai bị phạt uống rượu, cả hai đều sai thì hòa)

▸ Từng từ:
空拳 không quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn võ chỉ dùng nắm tay mà htôi.

▸ Từng từ:
八卦拳 bát quái quyền

Từ điển trích dẫn

1. Một môn quyền thuật, sáng lập từ thời nhà Thanh "Càn Long" , có thể tấn công và đỡ tám mặt. § Còn gọi là "bát quái chưởng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một môn võ tay không, có thể tấn công và đỡ tám mặt.

▸ Từng từ:
太極拳 thái cực quyền

thái cực quyền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

môn võ thái cực quyền

▸ Từng từ: