ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
拔 - bạt, bội
孤拔 cô bạt
Từ điển trích dẫn
1. Dáng đứng cao vọt. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "San Đông Nghi Châu chi tây, hữu cá danh san, cô bạt tủng tiễu, húynh xuất chúng phong" 山東沂州之西, 有箇名山, 孤拔聳峭, 迥出眾峰 (Quyển tam thập lục) Phía tây Sơn Đông Nghi Châu, có ngọn núi có danh tiếng, cao vút chót vót, vượt hẳn đám núi khác.
2. Hình dung siêu quần xuất chúng.
2. Hình dung siêu quần xuất chúng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một mình vượt lên, ý nói tài giỏi hơn đời.
▸ Từng từ: 孤 拔
拔尤 bạt vưu
Từ điển trích dẫn
1. Tuyển bạt người tài năng xuất chúng. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Đông đô tuy tín đa tài sĩ, triêu thủ nhất nhân yên, bạt kì vưu; mộ thủ nhất nhân yên, bạt kì vưu" 東都雖信多才士, 朝取一人焉, 拔其尤; 暮取一人焉, 拔其尤 (Tống Ôn xử sĩ phó Hà Dương quân tự 送溫處士赴河陽軍序).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chọn lấy cái tốt hơn cả. Chỉ sự đề cử người tài giỏi.
▸ Từng từ: 拔 尤
出類拔萃 xuất loại bạt tụy
Từ điển trích dẫn
1. Hình dong tài năng đặc xuất, vượt hẳn mọi người. § Nguồn gốc: ◇ Mạnh Tử 孟子: "Xuất ư kì loại, bạt hồ kì tụy" 出於其類, 拔乎其萃 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Vượt ra khỏi đồng loại, cao trội hơn cả mọi người. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Kì trung hựu kiến Lâm Đại Ngọc thị cá xuất loại bạt tụy đích, tiện cánh dữ tha thân kính dị thường" 又不敢十分囉寶釵 (Đệ tứ thập cửu hồi) Trong bọn họ, (Bảo Cầm) lại thấy Lâm Đại Ngọc tài năng xuất chúng, nên càng thêm kính mến vô cùng.
▸ Từng từ: 出 類 拔 萃
拔幟易幟 bạt xí dịch xí
Từ điển trích dẫn
1. Hàn Tín và Trương Lương cầm đầu quân Hán đánh Triệu, bày quân quay lưng lại bờ nước để dụ địch. Hàn Tín giả thua, quân Triệu chạy hết ra ngoài thành truy kích, phục binh của Hàn Tín bèn thừa cơ vào thành, nhổ cờ ("bạt xí" 拔幟) Triệu, thay cờ ("dịch xí" 易幟) Hán, đại phá quân Triệu. Sau tỉ dụ dùng mưu kế chiến thắng quân địch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhổ cờ giặc, thay bằng cờ của quân mình. Chỉ sự phá thành giặc.
▸ Từng từ: 拔 幟 易 幟