拔 - bạt, bội
孤拔 cô bạt

Từ điển trích dẫn

1. Dáng đứng cao vọt. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "San Đông Nghi Châu chi tây, hữu cá danh san, cô bạt tủng tiễu, húynh xuất chúng phong" 西, , , (Quyển tam thập lục) Phía tây Sơn Đông Nghi Châu, có ngọn núi có danh tiếng, cao vút chót vót, vượt hẳn đám núi khác.
2. Hình dung siêu quần xuất chúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình vượt lên, ý nói tài giỏi hơn đời.

▸ Từng từ:
寵拔 sủng bạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến mà nâng đỡ cất nhắc công danh.

▸ Từng từ:
抽拔 trừu bạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhổ lên. Rút ra.

▸ Từng từ:
拔丝 bạt ty

bạt ty

giản thể

Từ điển phổ thông

kéo tơ, kéo sợi

▸ Từng từ:
拔俗 bạt tục

Từ điển trích dẫn

1. Siêu thoát thế tục. ◇ Khổng Trĩ Khuê : "Cảnh giới bạt tục chi tiêu, tiêu sái xuất trần chi tưởng" , (Bắc san di văn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt hẳn người thường.

▸ Từng từ:
拔剌 bạt lạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giương cung ra — Tiếng cá quẫy trên mặt nước — Tiếng chim đập cánh bay.

▸ Từng từ:
拔劍 bạt kiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rút gươm ra.

▸ Từng từ:
拔城 bạt thành

Từ điển trích dẫn

1. Đánh lấy thành trì.
2. Bỏ thành. ◇ Lưu Vũ Tích : "Thành thủ Lỗ tướng quân, Bạt thành tòng thử khứ" , (Thuận dương ca ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhổ thành, đánh lấy được thành của địch.

▸ Từng từ:
拔尤 bạt vưu

Từ điển trích dẫn

1. Tuyển bạt người tài năng xuất chúng. ◇ Hàn Dũ : "Đông đô tuy tín đa tài sĩ, triêu thủ nhất nhân yên, bạt kì vưu; mộ thủ nhất nhân yên, bạt kì vưu" , , ; , (Tống Ôn xử sĩ phó Hà Dương quân tự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọn lấy cái tốt hơn cả. Chỉ sự đề cử người tài giỏi.

▸ Từng từ:
拔拂 bạt phất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ khử đi.

▸ Từng từ:
拔根 bạt căn

bạt căn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhổ, bật rễ

▸ Từng từ:
拔櫂 bạt trạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiến cử lên mà dùng vào việc nước.

▸ Từng từ:
拔毒 bạt độc

bạt độc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

băng bó vết thương

▸ Từng từ:
拔河 bạt hà

bạt hà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kéo co

▸ Từng từ:
拔海 bạt hải

bạt hải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

độ cao so với mặt nước biển

▸ Từng từ:
拔營 bạt doanh

bạt doanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhổ trại, dỡ trại, dỡ lều

▸ Từng từ:
拔眾 bạt chúng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơn mọi người. Cũng như xuất chúng.

▸ Từng từ:
拔秧 bạt ương

bạt ương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhổ cây giống để cấy

▸ Từng từ:
拔絲 bạt ty

bạt ty

phồn thể

Từ điển phổ thông

kéo tơ, kéo sợi

▸ Từng từ:
拔群 bạt quần

Từ điển trích dẫn

1. Tài hoa xuất chúng. ◇ Lương Thư : "Thông minh đặc đạt, xuất loại bạt quần" , (Lưu Hiển truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt hẳn người thường. Cũng như Siêu quần.

▸ Từng từ:
拔萃 bạt tụy

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung tài năng xuất chúng. § Xem "xuất loại bạt tụy" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài trí hơn người.

▸ Từng từ:
拔营 bạt doanh

bạt doanh

giản thể

Từ điển phổ thông

nhổ trại, dỡ trại, dỡ lều

▸ Từng từ:
拔親 bạt thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lệ xưa, có tang thì không cưới hỏi, vì lẽ gì mà phải cưới hỏi lúc tang thì gọi là Bạt thân hoặc Bạch thân.

▸ Từng từ:
拔解 bạt giải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng người, không qua khoa cử mà do sự tiến cử.

▸ Từng từ:
拔距 bạt cự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt lên trên. Hơn người.

▸ Từng từ:
拔身 bạt thân

Từ điển trích dẫn

1. Thoát thân. ◎ Như: "tha triền đắc ngã vô pháp bạt thân" .
2. Cất lên, đề bạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thoát thân.

▸ Từng từ:
拔錨 bạt miêu

bạt miêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

thả neo, nhả neo, hạ neo

▸ Từng từ:
拔锚 bạt miêu

bạt miêu

giản thể

Từ điển phổ thông

thả neo, nhả neo, hạ neo

▸ Từng từ:
拔除 bạt trừ

bạt trừ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rút bỏ, loại trừ

▸ Từng từ:
挺拔 đĩnh bạt

Từ điển trích dẫn

1. Thẳng đứng, cao chót vót. ◎ Như: "đĩnh bạt đích tùng thụ" .
2. Hình dung cao siêu xuất chúng.
3. Cứng cỏi, có sức lực. ◎ Như: "tha đích thư pháp, cương kính đĩnh bạt, lực thấu chỉ bối" , , .

▸ Từng từ:
提拔 đề bạt

đề bạt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đề bạt, tiến cử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa người tài lên để được dùng.

▸ Từng từ:
救拔 cứu bạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lôi kéo ra khỏi tai nạn.

▸ Từng từ:
甄拔 chân bạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét tài năng mà tiến cử lên.

▸ Từng từ:
英拔 anh bạt

Từ điển trích dẫn

1. Anh tuấn đặc xuất, xuất chúng. ◇ Trương Cửu Linh : "Văn nghệ anh bạt, lí tuyệt nhân cảnh" , (Hạ hoàng thái tử chế bi trạng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi hơn người.

▸ Từng từ:
超拔 siêu bạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt hẳn xung quanh.

▸ Từng từ:
出類拔萃 xuất loại bạt tụy

Từ điển trích dẫn

1. Hình dong tài năng đặc xuất, vượt hẳn mọi người. § Nguồn gốc: ◇ Mạnh Tử : "Xuất ư kì loại, bạt hồ kì tụy" , (Công Tôn Sửu thượng ) Vượt ra khỏi đồng loại, cao trội hơn cả mọi người. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Kì trung hựu kiến Lâm Đại Ngọc thị cá xuất loại bạt tụy đích, tiện cánh dữ tha thân kính dị thường" (Đệ tứ thập cửu hồi) Trong bọn họ, (Bảo Cầm) lại thấy Lâm Đại Ngọc tài năng xuất chúng, nên càng thêm kính mến vô cùng.

▸ Từng từ:
拔來報往 bạt lai báo vãng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi đây đi đó, không ở yên một nơi nào — Qua lại nhiều lần với một người nào.

▸ Từng từ:
拔天大膽 bạt thiên đại đảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mật lớn ngất trời. Chỉ sự gan dạ vô cùng.

▸ Từng từ:
拔山舉鼎 bạt san cử đỉnh

Từ điển trích dẫn

1. Nhổ núi nhấc vạc. Tỉ dụ sức mạnh vượt bực. ◇ Cô bổn Nguyên Minh tạp kịch : "Bạt san cử đỉnh hưng vương nghiệp, Củ củ uy phong thùy cảm địch" , (Ám độ trần thương , Đệ nhất chiết ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhổ núi nhấc vạc. Chỉ sức mạnh vượt bực.

▸ Từng từ:
拔幟易幟 bạt xí dịch xí

Từ điển trích dẫn

1. Hàn Tín và Trương Lương cầm đầu quân Hán đánh Triệu, bày quân quay lưng lại bờ nước để dụ địch. Hàn Tín giả thua, quân Triệu chạy hết ra ngoài thành truy kích, phục binh của Hàn Tín bèn thừa cơ vào thành, nhổ cờ ("bạt xí" ) Triệu, thay cờ ("dịch xí" ) Hán, đại phá quân Triệu. Sau tỉ dụ dùng mưu kế chiến thắng quân địch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhổ cờ giặc, thay bằng cờ của quân mình. Chỉ sự phá thành giặc.

▸ Từng từ:
拔舌地獄 bạt thiệt địa ngục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, là tên một địa ngục, trong đó người có tội bị kéo lưỡi ra.

▸ Từng từ:
舉鼎拔山 cử đỉnh bạt sơn

Từ điển trích dẫn

1. Nhấc vạc nhổ núi. Hình dung sức mạnh phi thường. ◇ Vô danh thị : "Thân hoài cử đỉnh bạt san lực, Độc chiếm Đông Ngô sổ bách thành" , (Ý cẩm hoàn hương , Đệ nhất chiết).

▸ Từng từ: