ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
抵 - chỉ, để
大抵 đại để
Từ điển phổ thông
đại để, đại thể, bao quát
Từ điển trích dẫn
1. Tổng quát, đại khái, nói chung. § Cũng viết là "đại để" 大氐. ☆ Tương tự: "đại khái" 大概, "đại trí" 大致, "đại ước" 大約, "ước lược" 約略. ◇ Sử Kí 史記: ""Thi" tam bách thiên, đại để hiền thánh phát phẫn chi sở vi tác dã" 詩三百篇, 大抵賢聖發憤之所為作也 (Thái sử công tự tự 太史公自序).
2. Chủ yếu, đại yếu. ◇ Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: "Tục chi báng giả, đại để hữu ngũ" 俗之謗者, 大抵有五 (Quy tâm 歸心).
2. Chủ yếu, đại yếu. ◇ Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: "Tục chi báng giả, đại để hữu ngũ" 俗之謗者, 大抵有五 (Quy tâm 歸心).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói chung. Tổng quát những nét lớn.
▸ Từng từ: 大 抵