抵 - chỉ, để
大抵 đại để

đại để

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đại để, đại thể, bao quát

Từ điển trích dẫn

1. Tổng quát, đại khái, nói chung. § Cũng viết là "đại để" . ☆ Tương tự: "đại khái" , "đại trí" , "đại ước" , "ước lược" . ◇ Sử Kí : ""Thi" tam bách thiên, đại để hiền thánh phát phẫn chi sở vi tác dã" , (Thái sử công tự tự ).
2. Chủ yếu, đại yếu. ◇ Nhan thị gia huấn : "Tục chi báng giả, đại để hữu ngũ" , (Quy tâm ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chung. Tổng quát những nét lớn.

▸ Từng từ:
抵冒 để mạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đụng chạm tới. Xúc phạm tới.

▸ Từng từ:
抵制 để chế

để chế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chống cự, kháng cự, tẩy chay

▸ Từng từ:
抵抗 đề kháng

đề kháng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Chống lại, kháng cự. ◎ Như: "đề kháng ngoại tộc xâm lược" .

để kháng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phản kháng, chống đối, chống cự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống lại — Chịu đựng nổi.

▸ Từng từ:
抵押 để áp

để áp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cầm cố, thế nợ

▸ Từng từ:
抵掌 để chưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ tay.

▸ Từng từ:
抵當 để đương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống cự, ngăn cản.

▸ Từng từ:
抵达 để đạt

để đạt

giản thể

Từ điển phổ thông

đến, đạt tới

▸ Từng từ:
抵達 để đạt

để đạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

đến, đạt tới

▸ Từng từ: