扣 - khấu, khẩu
带扣 đái khẩu

đái khẩu

giản thể

Từ điển phổ thông

cái khóa thắt lưng

đới khẩu

giản thể

Từ điển phổ thông

cái khóa thắt lưng

▸ Từng từ:
扣上 khấu thượng

khấu thượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khóa lại, trói lại, buộc lại

▸ Từng từ:
扣押 khấu áp

khấu áp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giam giữ, bắt giam

▸ Từng từ:
扣留 khấu lưu

khấu lưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giam giữ, bắt giam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm giữ lại — Bớt một phần mà giữ lại.

▸ Từng từ:
扣除 khấu trừ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rút bớt một phần.

▸ Từng từ:
折扣 chiết khấu

chiết khấu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chiết khấu, trừ hao, bớt tiền, trừ tiền

Từ điển trích dẫn

1. Bớt đi, trừ đi một phần (giá cả, khoản tiền...). ◎ Như: "nhĩ nhược năng tại thập thiên nội phó thanh sở hữu khoản hạng, ngã khả dĩ cấp nhĩ đả ta chiết khấu" , .
2. Tỉ dụ không thể phù hợp hoàn toàn với sự thật. ◎ Như: "tha thuyết đích thoại nhất định yếu đả cá chiết khấu, bất năng hoàn toàn thính tín" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bớt đi, trừ đi một phần.

▸ Từng từ:
扣馬而諫 khấu mã nhi gián

Từ điển trích dẫn

1. Giằng cương ngựa mà can. Xưa "Võ Vương" đánh vua "Trụ" , tám trăm chư hầu đi theo, chỉ có "Bá Di" và "Thúc Tề" đón ngựa vua, giằng cương lại mà can.

▸ Từng từ:
絲絲入扣 ti ti nhập khấu

Từ điển trích dẫn

1. Khi dệt vải trên khung cửi, sợi ngang sợi dọc thông qua cái go ("khấu" ) không hề rối loạn. Tỉ dụ nhịp nhàng ăn khớp, không chút sai trật. ◇ Lâm Tắc Từ : "Sự thuân hậu khan tập thành thư, tỉ quyên hạng chẩn hạng, ti ti nhập khấu" , , (Khuyến dụ quyên chẩn cáo thị ).

▸ Từng từ: