戶 - hộ
債戶 trái hộ

Từ điển trích dẫn

1. Người mắc nợ, người thiếu tiền người khác.
2. Chủ nợ. ◇ Chu Nhi Phục : "Phúc Hựu dược phòng tuyên cáo phá sản. Sở hữu Phúc Hựu đích trái hộ tổ chức liễu trái quyền đoàn, thanh lí trái vụ" . , (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ nhất bộ thập nhị ).

▸ Từng từ:
匿戶 nặc hộ

Từ điển trích dẫn

1. Người cư ngụ không khai báo hộ tịch.

▸ Từng từ:
千戶 thiên hộ

Từ điển trích dẫn

1. Số đông, nhiều. ◇ Độc Cô Thụ : "Ảnh liên thiên hộ trúc, Hương tán vạn nhân gia" , (Hoa phát thượng lâm ) Bóng soi liền nghìn trúc, Hương tỏa khắp vạn nhà.
2. Tên một chức quan võ, đặt ra thời nhà Nguyên (Trung Quốc), đứng đầu 1000 binh, giữ việc phòng vệ địa phương.

▸ Từng từ:
客戶 khách hộ

khách hộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

khách hàng

▸ Từng từ:
帳戶 trướng hộ

trướng hộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tài khoản ngân hàng

▸ Từng từ:
戶主 hộ chủ

hộ chủ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chủ nhà

▸ Từng từ:
戶口 hộ khẩu

hộ khẩu

phồn thể

Từ điển phổ thông

hộ khẩu, đăng ký nơi ở

▸ Từng từ:
戶頭 hộ đầu

hộ đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

tài khoản ngân hàng

▸ Từng từ:
百戶 bách hộ

bách hộ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Trăm nhà. ◇ Hoài Nam Tử : "Nghiêu vô bách hộ chi quách, Thuấn vô trí chùy chi địa, dĩ hữu thiên hạ" , , (Phiếm luận ) Vua Nghiêu không có thành quách trăm nhà, vua Thuấn không một mảnh đất cắm dùi, thế mà được cả thiên hạ.
2. Tên chức quan võ, cầm đầu một trăm lính (thời Nguyên, thời Minh).

▸ Từng từ:
蓬戶 bồng hộ

Từ điển trích dẫn

1. Nhà lợp bằng cỏ bồng. Hình dung nhà nghèo khốn. Sau chỉ người nghèo khó. ◇ Vu Khiêm : "Dã thủy oanh hu thạch kính tà, Tất môn bồng hộ lưỡng tam gia" , (Thôn xá đào hoa ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổng làm bằng cỏ bồng bện lại. Chỉ cảnh nhà nghèo khổ. Cũng nói là Bồng hộ úng dũ ( cổng làm bằng cỏ bồng, cửa sổ, nhà bằng miệng cái vò sành ).

▸ Từng từ:
陰戶 âm hộ

âm hộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

âm hộ, cửa mình

Từ điển trích dẫn

1. Cửa mình của đàn bà. ☆ Tương tự: "âm môn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa mình của người đàn bà con gái ( vulve ).

▸ Từng từ:
破落戶 phá lạc hộ

Từ điển trích dẫn

1. Con em suy lạc, không nơi nương tựa. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Như kim đảo lạc liễu nhất cá phóng trướng phá lạc hộ đích danh nhi" (Đệ thất thập nhị hồi) Nếu nay không xoay xở thế này thế nọ, biết đâu đã chẳng ra kẻ đầu đường xó chợ rồi.
2. Con em hư hỏng, lưu manh, du đãng, vô lại. ◇ Thủy hử truyện : "Nguyên lai giá nhân thị kinh sư hữu danh đích phá lạc hộ bát bì, khiếu tố Một mao trùng Ngưu Nhị" , (Đệ thập nhị hồi) Nguyên lai người đó là một tên du đãng vô lại có tiếng ở kinh sư, tên là Một mao trùng Ngưu Nhị.

▸ Từng từ:
傍人門戶 bạng nhân môn hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào cửa ngõ nhà người.

▸ Từng từ:
門當戶對 môn đương hộ đối

Từ điển phổ thông

môn đăng hộ đối, hai nhà thông gia tương xứng với nhau

Từ điển trích dẫn

1. Cổng và cửa nhà tương xứng. Ý nói nhà cửa, gia thế, địa vị hai gia đình cưới gả phải tương đương. ★ Tương phản: "tỉnh thiển hà thâm" .

▸ Từng từ:
非對稱式數據用戶線 phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến

Từ điển phổ thông

đường truyền thông tin số bất đối xứng ADSL

▸ Từng từ: