ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
戶 - hộ
百戶 bách hộ
Từ điển trích dẫn
1. Trăm nhà. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Nghiêu vô bách hộ chi quách, Thuấn vô trí chùy chi địa, dĩ hữu thiên hạ" 堯無百戶之郭, 舜無置錐之地, 以有天下 (Phiếm luận 氾論) Vua Nghiêu không có thành quách trăm nhà, vua Thuấn không một mảnh đất cắm dùi, thế mà được cả thiên hạ.
2. Tên chức quan võ, cầm đầu một trăm lính (thời Nguyên, thời Minh).
2. Tên chức quan võ, cầm đầu một trăm lính (thời Nguyên, thời Minh).
▸ Từng từ: 百 戶
破落戶 phá lạc hộ
Từ điển trích dẫn
1. Con em suy lạc, không nơi nương tựa. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Như kim đảo lạc liễu nhất cá phóng trướng phá lạc hộ đích danh nhi" 如今倒落了一個放賬破落戶的名兒 (Đệ thất thập nhị hồi) Nếu nay không xoay xở thế này thế nọ, biết đâu đã chẳng ra kẻ đầu đường xó chợ rồi.
2. Con em hư hỏng, lưu manh, du đãng, vô lại. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nguyên lai giá nhân thị kinh sư hữu danh đích phá lạc hộ bát bì, khiếu tố Một mao trùng Ngưu Nhị" 原來這人是京師有名的破落戶潑皮, 叫做沒毛蟲牛二 (Đệ thập nhị hồi) Nguyên lai người đó là một tên du đãng vô lại có tiếng ở kinh sư, tên là Một mao trùng Ngưu Nhị.
2. Con em hư hỏng, lưu manh, du đãng, vô lại. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nguyên lai giá nhân thị kinh sư hữu danh đích phá lạc hộ bát bì, khiếu tố Một mao trùng Ngưu Nhị" 原來這人是京師有名的破落戶潑皮, 叫做沒毛蟲牛二 (Đệ thập nhị hồi) Nguyên lai người đó là một tên du đãng vô lại có tiếng ở kinh sư, tên là Một mao trùng Ngưu Nhị.
▸ Từng từ: 破 落 戶