戲 - hi, huy, hí, hô, hý
京戲 kinh hí

kinh hí

phồn thể

Từ điển phổ thông

kinh kịch Trung Quốc

▸ Từng từ:
兒戲 nhi hí

Từ điển trích dẫn

1. Trò chơi của trẻ con. Nghĩa bóng: Coi thường. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngô tuy binh thiểu, thứ nhữ bối như nhi hí nhĩ" , (Đệ thập lục hồi) Ta tuy quân ít, coi bọn ngươi như trò trẻ con vậy.
2. ☆ Tương tự: "nhi hi" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trò chơi của trẻ con.

▸ Từng từ:
冰戲 băng hí

Từ điển trích dẫn

1. Trò chơi trượt tuyết. § Cũng viết là "băng hi" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trò chơi trượt tuyết.

▸ Từng từ:
局戲 cục hí

Từ điển trích dẫn

1. Cuộc chơi cờ. ◎ Như: "chung nhật mê ư cục hí nhi bất năng tự bạt" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc chơi cờ, đánh cờ — Cuộc đánh bạc.

▸ Từng từ:
影戲 ảnh hí

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa gọi chiếu bóng là "ảnh hí" . ☆ Tương tự: "điện ảnh".
2. Hí kịch, lấy tờ giấy hoặc da cắt thành hình nhân vật, dùng đèn chiếu lên màn vải trình diễn chuyện xưa, gọi là "ảnh hí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trò chơi bóng, tức chiếu bóng, chớp bóng.

▸ Từng từ:
戲劇 hí kịch

hí kịch

phồn thể

Từ điển phổ thông

kịch, tuồng

Từ điển trích dẫn

1. Kịch, tuồng. § Nghệ thuật diễn xuất.
2. Chỉ vở kịch, vở tuồng. ◇ Lão Xá : "Cứ tha tự kỉ thuyết, tha hội điêu khắc, hội tác họa, hội đàn cổ cầm dữ cương cầm, hội tác thi, tiểu thuyết dữ hí kịch" , , , , , (Nguyệt nha tập , Bất thành vấn đề đích vấn đề ).
3. Trò đùa, trò chơi. ◇ Tô Thức : "Nguyện quân phó nhất tiếu, Tạo vật diệc hí kịch" , (Thứ vận Vương Lang Tử lập phong vũ hữu cảm ).
4. Chỉ đồ chơi. ◇ Tiêu Hoành : "Đổ kim châu trân ngoạn, đương như tiểu nhi chi lộng hí kịch" , (Tiêu thị bút thừa , Xử thế ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diễn tuồng — Vở tuồng vui.

▸ Từng từ:
戲場 hí trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ vui chơi. Nơi diễn tuồng. Thơ bà Huyện Thanh Quan có câu: » Tạo hóa gây chi cuộc hí trường «.

▸ Từng từ:
戲子 hí tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hí đầu .

▸ Từng từ:
戲弄 hí lộng

hí lộng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đùa, trêu ghẹo

Từ điển trích dẫn

1. Chế diễu, đùa bỡn, trêu ghẹo. ◇ Tư Mã Thiên : "Bộc chi tiên nhân phi hữu phẫu phù đan thư chi công, văn sử tinh lịch cận hồ bốc chúc chi gian, cố chủ thượng sở hí lộng, xướng ưu súc chi, lưu tục chi sở khinh dã" , , , , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Ông cha tôi không có công được phân phù phong tước, viết chữ son để lại. Nghề viết văn, viết sử, xem sao, làm lịch, thì cũng gần với bọn thầy bói thầy cúng, chúa thượng vẫn đùa bỡn, nuôi như bọn con hát, để người thế tục coi thường.
2. Chơi đùa. ◇ Hậu Hán Thư : "Hoặc tác nê xa ngõa cẩu chư hí lộng chi cụ, dĩ xảo trá tiểu nhi" , (Vương Phù truyện ) Hoặc làm những đồ chơi xe bùn, chó đất, để xí gạt con nít.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chế diễu, trêu cợt.

▸ Từng từ:
戲曲 hí khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuồng có hát ( dùng lời hát chứ không dùng lời nói thường ) — Bài hát mua vui.

▸ Từng từ:
戲殺 hí sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chơi giỡn mà giết người.

▸ Từng từ:
戲法 hí pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức ảo thuật, tài khéo dùng để mua vui.

▸ Từng từ:
戲耍 hí sái

hí sái

phồn thể

Từ điển phổ thông

trêu đùa, chọc ghẹo

▸ Từng từ:
戲言 hí ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói đùa cợt.

▸ Từng từ:
戲謔 hí hước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lời bông đùa mua vui.

▸ Từng từ:
戲院 hí viện

hí viện

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhà hát, rạp hát

▸ Từng từ:
戲頭 hí đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đóng tuồng. Diễn viên.

▸ Từng từ:
把戲 bả hí

bả hí

phồn thể

Từ điển phổ thông

trò tung hứng, nhào lộn, xiếc

Từ điển trích dẫn

1. Ma thuật, nghề biểu diễn làm trò. ◇ Tứ du kí : "Chúng đệ tử duy duy lĩnh mệnh, từ biệt liễu Thế Tôn, biến tác phàm nhân, khứ tố khảm thủ biến long, khảm cước biến sư, tác bả hí, chúng nhân ai nhi khán" , , , , , , (Nam du kí , Đệ thập bát hồi) Bọn đệ tử vâng dạ tuân lệnh, từ biệt đức Thế Tôn, hóa làm người thường, đi vung tay biến thành rồng, văng chân thành sư tử, làm trò quỷ thuật, dân chúng xô đẩy nhau lại coi.
2. Tỉ dụ thủ đoạn, trò gạt gẫm, hoa chiêu. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhĩ biệt hứng đầu, tài học trứ bạn sự, đảo tiên học hội liễu giá bả hí" , , (Đệ thập lục hồi) Cháu đừng hí hửng vội, mới bắt đầu học việc, đã học ngay những trò ấy.
3. Việc xấu xa, việc bại hoại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm trò cho người khác coi.

▸ Từng từ:
遊戲 du hí

Từ điển trích dẫn

1. Ngao du, đi đây đi đó. ◇ Thi Nhuận Chương : "Yêu gian hoành đại tiễn, Du hí tẩu bình nguyên" , (Tân đô thú ).
2. Xem xét sâu rộng, chăm chú. ◇ Tô Triệt : "Ấu học vô sư, tiên quân thị tòng, du hí đồ thư, ngụ mị kì trung" , , , (Tái tế vong huynh đoan minh văn ).
3. Chơi vui, chơi đùa. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đương hạ các đắc kì sở, tựu như quyện điểu xuất lung, mỗi nhật viên trung du hí" , , (Đệ ngũ thập bát hồi) Mọi người được chốn yên thân, như chim sổ lồng, ngày nào cũng ra vườn chơi đùa.
4. Trò chơi (để giải trí, vui chơi). ◇ Tư Mã Quang : "Phù đầu hồ tế sự, du hí chi loại, nhi thánh nhân thủ chi dĩ vi lễ, dụng chư hương đảng, dụng chư bang quốc" , , , , (Đầu hồ tân cách ).
5. Đùa cợt, giỡn, trêu. ◇ Hoàng Hiên Tổ : "Xích thằng ngộ hệ, uyên phổ thác chú, cố tạo vật du hí, tất dĩ nhất tử liễu chi " , , , (Du lương tỏa kí , Dịch nội kì án ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui chơi trong các cuộc vui.

▸ Từng từ:
雅戲 nhã hý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thú giải trí thanh cao.

▸ Từng từ:
祕戲圖 bí hí đồ

Từ điển trích dẫn

1. Hình vẽ mô tả nam nữ dâm dục. § Cũng gọi là "xuân cung" , "xuân họa" , "xuân sách" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tranh vẽ hình ảnh trai gái dâm ô.

▸ Từng từ:
踏冰戲 đạp băng hí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trò chơi trượt trên tuyết.

▸ Từng từ: