戒 - giới
五戒 ngũ giới

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng nhà Phật, chỉ năm điều răn cấm: sát sinh, trộm cắp, tà dâm, nói bậy và uống rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ năm điều răn cấm, gồm cấm sát sinh, cấm trộm cắp, cấm tà dâm, cấm nói bậy và cấm uống rượu. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đưa nàng tới trước cửa Phật đường, tam quy, ngũ giới cho nàng xuất gia «.

▸ Từng từ:
佛戒 phật giới

Từ điển trích dẫn

1. Điều răn cấm trong đạo Phật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều răn cấm trong đạo Phật.

▸ Từng từ:
八戒 bát giới

Từ điển trích dẫn

1. Tám điều giới luật của nhà Phật: không sát sinh, không tà dâm, không trộm cắp, không nói bậy, không uống rượu, không ngồi giường cao rộng, không đeo vật trang sức, không múa hát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tám điều ngăn cấm của nhà Phật, gồm Không sát sinh, Không tà dâm, Không trộm cắp, Không nói bậy, Không uống rượu, Không ngồi giường cao, Không đeo nữ trang, Không múa hát vui vẻ.

▸ Từng từ:
勸戒 khuyến giới

Từ điển trích dẫn

1. Khuyên bảo, răn dạy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyên bảo, răn dạy.

▸ Từng từ:
受戒 thụ giới

Từ điển trích dẫn

1. Người gia nhập "Tăng-già" , tự nguyện giữ giới luật. § Có giới luật cho cư sĩ, cho tỉ-khâu ("cụ túc giới" ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự vâng chịu các điều cấm đoán trong lúc tu hành.

▸ Từng từ:
告戒 cáo giới

Từ điển trích dẫn

1. Khuyên bảo, răn dạy. § Cũng viết: , . ◎ Như: "Trương sanh phẩm tính bất đoan, lão sư đặc dữ dĩ cáo giới nhất phiên" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói cho biết và răn dạy.

▸ Từng từ:
寶戒 bảo giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều cấm đoán quý báu, chỉ giới nhà Phật.

▸ Từng từ:
惩戒 trừng giới

trừng giới

giản thể

Từ điển phổ thông

kỷ luật, khiển trách, quở trách

▸ Từng từ:
懲戒 trừng giới

trừng giới

phồn thể

Từ điển phổ thông

kỷ luật, khiển trách, quở trách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phạt tội để răn dạy.

▸ Từng từ:
戒備 giới bị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phòng trước, lo đầy đủ.

▸ Từng từ:
戒律 giới luật

giới luật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giới luật, điều răn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc của nhà chùa, ngăn cấm việc xấu — Giữ gìn phép tắc.

▸ Từng từ:
戒心 giới tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn lòng mình.

▸ Từng từ:
持戒 trì giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn điều răn cấm.

▸ Từng từ:
破戒 phá giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không theo điều răn cấm, nói về các tu sĩ không giữ đúng luật tu.

▸ Từng từ:
色戒 sắc giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự răn cấm tăng sĩ gần đàn bà con gái.

▸ Từng từ:
警戒 cảnh giới

Từ điển trích dẫn

1. Cáo giới, khiến cho chú ý.
2. Cảnh giác, phòng thủ. ◇ Hán Thư : "Vãng giả Nam Sơn đạo tặc trở sơn hoành hành, phiếu kiếp lương dân, sát phụng pháp lại, đạo lộ bất thông, thành môn chí dĩ cảnh giới" , , , , (Vương Tôn truyện ).
3. Cảnh vệ, người giữ việc phòng bị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răn dạy khuyên ngăn.

▸ Từng từ:
鏡戒 kính giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem gương cũ mà tự răn mình. Lấy làm gương.

▸ Từng từ:
齋戒 trai giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn chay và giữ mọi điều răn cấm.

▸ Từng từ:
不戒意 bất giới ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không để tâm, không chú ý.

▸ Từng từ: