慰 - úy, ủy
安慰 an ủy

an ủy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

an ủi, khuyên giải

Từ điển trích dẫn

1. Khuyên giải, vỗ về. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhân khủng Nghênh Xuân kim nhật bất tự tại, đô ước lai an ủy tha" , (Đệ thất thập tam hồi) Bởi vì lo ngại Nghênh Xuân hôm nay không được thoải mái, họ cùng hẹn nhau đến khuyên giải cô.
2. Trong lòng cảm thấy sung sướng, được đền đáp, không hối tiếc. ◎ Như: "tha kim thiên đích thành tựu, sử tha mẫu thân cảm đáo tương đương an ủy" , 使 thành quả của anh hôm nay, khiến cho mẹ anh cảm thấy vô cùng an ủi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyên giải, làm người khác yên lòng. Ta vẫn nói An ủi, Yên ủi.

▸ Từng từ:
慰勞 ủy lạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về an ủi.

▸ Từng từ:
慰問 úy vấn

úy vấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. an ủi
2. thăm hỏi

ủy vấn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về hỏi han.

▸ Từng từ:
慰藉 úy tạ

úy tạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

an ủi

▸ Từng từ:
慰諭 ủy dụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về giảng giải.

▸ Từng từ:
慰问 úy vấn

úy vấn

giản thể

Từ điển phổ thông

1. an ủi
2. thăm hỏi

▸ Từng từ:
撫慰 phủ úy

Từ điển trích dẫn

1. Vỗ về, an định. ◇ Hán Thư : "Phủ úy bách tính, di phong dịch tục" , (Yến lạt vương lưu đán truyện ).
2. An ủi. ◇ Mao Thuẫn : "Tuy nhiên Quân Thật tùy hậu hựu ôn ngữ phủ úy, khả thị Nhàn Nhàn chỉnh chỉnh hữu bán thiên nạp muộn" , (Sáng tạo ).

▸ Từng từ:
自慰 tự ủy

Từ điển trích dẫn

1. Tự an ủy lấy mình. ◇ Bào Chiếu : "Trường ca dục tự ủy, Di khởi trưởng hận đoan" , (Đông môn hành ).
2. § Cũng như "thủ dâm" .

▸ Từng từ: