慨 - khái
忼慨 khảng khái

khảng khái

phồn thể

Từ điển phổ thông

khảng khái, nồng nhiệt, mãnh liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hăng hái, mạnh dạn, không sợ nguy đến thân.

▸ Từng từ:
感慨 cảm khái

cảm khái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

than thở, kêu than, khóc than

Từ điển trích dẫn

1. Tình cảm phẫn kích. ◇ Hàn Dũ : "Yên Triệu cổ xưng đa cảm khái bi ca chi sĩ" (Tống Đổng Thiệu Nam tự ).
2. Cảm xúc, cảm thán. ◇ Lão Xá : "Lão giả liên liên đích điểm đầu, tự hồ hữu vô hạn đích cảm khái dữ lao tao" , (Lạc đà tường tử , Tam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động trong lòng mà thấy buồn giận xót thương.

▸ Từng từ:
愤慨 phẫn khái

phẫn khái

giản thể

Từ điển phổ thông

bực tức, bực bội, không bằng lòng

▸ Từng từ:
慨息 khái tức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than thở.

▸ Từng từ:
慷慨 khảng khái

khảng khái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khảng khái, nồng nhiệt, mãnh liệt

Từ điển trích dẫn

1. Mạnh mẽ, hiên ngang. ◇ Lưu Nghĩa Khánh : "Sĩ Hành trường thất xích dư, thanh tác chung thanh, ngôn đa khảng khái" , , (Thế thuyết tân ngữ , Thưởng dự ).
2. Tính cách hào sảng. ◇ Tô Tuân : "Vi nhân khảng khái hữu đại tiết, dĩ độ lượng hùng thiên hạ" , (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Là người hào sảng hiên ngang có khí tiết lớn, nhờ độ lượng mà vượt hơn thiên hạ.
3. Cảm thán, than thở. ◇ Lục Cơ : "Khảng khái duy bình sanh, Phủ ngưỡng độc bi thương" , (Môn hữu xa mã khách hành ).
4. Hào hiệp, rộng rãi, hào phóng. ★ Tương phản: "lận sắc" , "tiểu khí" . ◇ Thủy hử truyện : "Lỗ Trí Thâm kiến Lí Trung, Chu Thông bất thị cá khảng khái chi nhân, tác sự khan lận, chỉ yếu hạ san" , , , (Đệ ngũ hồi).

▸ Từng từ:
憤慨 phẫn khái

phẫn khái

phồn thể

Từ điển phổ thông

bực tức, bực bội, không bằng lòng

▸ Từng từ:
軫慨 chẩn khái

Từ điển trích dẫn

1. Bi thương cảm khái. ◇ Đào Hoằng Cảnh : "Mỗi đối nguyệt lưu thán, Lâm phong chẩn khái" , (Đáp Ngu trung thư thư ).

▸ Từng từ: