慎 - thận
慎言 thận ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dè dặt, giữ gìn lời nói.

▸ Từng từ:
慎重 thận trọng

thận trọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thận trọng, cẩn thận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dè dặt giữ gìn, coi công việc làm nặng, không dám coi thường.

▸ Từng từ:
溫慎 ôn thận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình hiền hòa, giữ gìn từng chút.

▸ Từng từ:
謹慎 cẩn thận

Từ điển trích dẫn

1. Không sơ suất cẩu thả. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Dã vị đích thị đại gia tề tâm, thị giá viên lí, chu toàn đắc cẩn cẩn thận thận đích" , , (Đệ ngũ thập lục hồi) Cũng muốn cho mọi người hết lòng trông nom cái vườn đó cho được cẩn thận.
2. ☆ Tương tự: "lưu tâm" , "lưu ý" , "tiểu tâm" , "thẩm thận" , "thận trọng" .
3. ★ Tương phản: "mạo thất" , "đại ý" , "sơ hốt" , "thô tâm" , "tùy ý" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ kĩ lưỡng, không khinh suất.

▸ Từng từ: