惑 - hoặc
不惑 bất hoặc

Từ điển trích dẫn

1. Không mê hoặc. ◇ Hậu Hán Thư : "Ngã hữu tam bất hoặc: tửu, sắc, tài dã" : , , (Dương Chấn truyện ) Ta có ba thứ không còn làm cho mê hoặc nữa: rượu, sắc đẹp và tiền của.
2. Không còn ngờ nữa, không nghi ngờ, biết rõ lẽ đương nhiên của sự vật. ◇ Luận Ngữ : "Tam thập nhi lập, tứ thập nhi bất hoặc, ngũ thập nhi tri thiên mệnh" , , (Vi chánh ) (Ta) ba mươi tuổi biết tự lập, bốn mươi tuổi chẳng nghi hoặc, năm mươi tuổi biết mệnh trời.
3. Chỉ tuổi bốn mươi. § Do câu nói của Khổng Tử: "Tứ thập nhi bất hoặc" (Vi chánh ). ◎ Như: "bất hoặc chi niên" tuổi bốn mươi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không còn lầm lẫn. Chỉ tuổi 40. Do câu nói của Khổng Tử ( Tam thập nhị lập, tứ thập nhi bất hoặc ).

▸ Từng từ:
困惑 khốn hoặc

khốn hoặc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bối rối, hoang mang, lúng túng

▸ Từng từ:
惑衆 hoặc chúng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lừa dối mọi người.

▸ Từng từ:
扇惑 phiến hoặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lừa gạt mà xúi giục người khác mà làm loạn, gây bạo động.

▸ Từng từ:
炫惑 huyễn hoặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoe khoang để lừa gạt người khác.

▸ Từng từ:
熒惑 hùynh hoặc

hùynh hoặc

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sao Hỏa
2. bị hoa mắt, bị người khác làm mê hoặc

▸ Từng từ:
玄惑 huyền hoặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không sát sự thật, khó hiểu nổi.

▸ Từng từ:
疑惑 nghi hoặc

nghi hoặc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nghi hoặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngờ vực, nghĩ là không đúng như vậy.

▸ Từng từ:
眩惑 huyễn hoặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lừa gạt người khác — Ta còn hiểu là không sát sự thật, khó hiểu.

▸ Từng từ:
荧惑 hùynh hoặc

hùynh hoặc

giản thể

Từ điển phổ thông

1. sao Hỏa
2. bị hoa mắt, bị người khác làm mê hoặc

▸ Từng từ:
誑惑 cuống hoặc

Từ điển trích dẫn

1. Dối trá, lừa gạt. ◇ Hậu Hán Thư : "Cuống hoặc bách tính" (Mã Viện truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá lừa gạt.

▸ Từng từ:
誣惑 vu hoặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói dối để khiến người khác bị mê đi mà tin theo.

▸ Từng từ:
迷惑 mê hoặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc mờ tối lầm lẫn, không còn phân biệt được gì.

▸ Từng từ: