ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
悲 - bi
悲傷 bi thương
Từ điển phổ thông
bi thương, đau buồn, thương đau
Từ điển trích dẫn
1. Đau thương. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Khước thuyết Tào Phi chi mẫu Biện thị, thính đắc Tào Hùng ải tử, tâm thậm bi thương" 卻說曹丕之母卞氏, 聽得曹熊縊死, 心甚悲傷 (Đệ hất thập cửu hồi) Lại nói mẹ Tào Phi là Biện thị, nghe tin Tào Hùng phải thắt cổ chết, lòng đau xót vô cùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu xót xa.
▸ Từng từ: 悲 傷
悲切 bi thiết
Từ điển phổ thông
bi thiết, thảm thiết, buồn rầu
Từ điển trích dẫn
1. Buồn rầu đau thương. § Cũng như "bi thống" 悲痛. ◇ Vương Xương Linh 王昌齡: "Sam thượng thu vũ thanh, Bi thiết kiêm gia tịch" 杉上秋雨聲, 悲切蒹葭夕 (Nhạc Dương biệt lí thập thất việt tân 岳陽別李十七越賓).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu đau đớn. Bản dịch Chinh phụ ngâm có câu: » Đèn có biết dường bằng chẳng biết, Lòng thiếp riêng bi thiết mà thôi «.
▸ Từng từ: 悲 切
悲劇 bi kịch
Từ điển phổ thông
bi kịch, thảm kịch
Từ điển trích dẫn
1. Vở tuồng với chủ đề là những cảnh ngộ bi thảm bất hạnh. ◎ Như: "Lương San Bá dữ Chúc Anh Đài" 梁山伯與祝英台.
2. Tỉ dụ gặp phải cảnh ngộ đau thương. ◎ Như: "tửu hậu thiết vật giá xa, dĩ miễn nhưỡng thành bi kịch" 酒後切勿駕車, 以免釀成悲劇 uống rượu xong thì đừng nên lái xe, để khỏi gây thành thảm kịch.
2. Tỉ dụ gặp phải cảnh ngộ đau thương. ◎ Như: "tửu hậu thiết vật giá xa, dĩ miễn nhưỡng thành bi kịch" 酒後切勿駕車, 以免釀成悲劇 uống rượu xong thì đừng nên lái xe, để khỏi gây thành thảm kịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vở tuồng có nội dung buồn.
▸ Từng từ: 悲 劇
悲心 bi tâm
Từ điển trích dẫn
1. Lòng từ bi thương xót. ◇ Đạo Tuyên 道宣: "Nhất cực bi tâm, chửng hôn mê chi thất tính" 一極悲心, 拯昏迷之失性 (Diệu pháp liên hoa kinh hoằng truyền tự 妙法蓮華經弘傳序).
2. Tâm tình buồn khổ. ◇ Tào Thực 曹植: "Liệt sĩ đa bi tâm, Tiểu nhân thâu tự nhàn" 烈士多悲心, 小人媮自閒 (Tạp thi 雜詩) Liệt sĩ thường nhiều buồn khổ trong lòng, Còn tiểu nhân cẩu thả buông lung nhàn dật.
2. Tâm tình buồn khổ. ◇ Tào Thực 曹植: "Liệt sĩ đa bi tâm, Tiểu nhân thâu tự nhàn" 烈士多悲心, 小人媮自閒 (Tạp thi 雜詩) Liệt sĩ thường nhiều buồn khổ trong lòng, Còn tiểu nhân cẩu thả buông lung nhàn dật.
▸ Từng từ: 悲 心
悲憤 bi phẫn
悲歡 bi hoan
Từ điển trích dẫn
1. Đau buồn và vui sướng. Phiếm chỉ các loại cảm giác của người ta trên đời. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Nhân hữu bi hoan li hợp, Nguyệt hữu âm tình viên khuyết, Thử sự cổ nan toàn" 人有悲歡離合, 月有陰晴圓缺, 此事古難全 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Người có buồn vui li hợp, Trăng có mờ tỏ đầy vơi, Xưa nay đâu có vạn toàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn vui, chỉ chung những vui buồn sướng khổ trong cuộc đời. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Lại mang lấy lợi danh sinh nhục, Cuộc đời kia lắm lúc bi hoan «.
▸ Từng từ: 悲 歡
悲觀 bi quan
Từ điển phổ thông
bi quan, thất vọng, chán nản, nản chí
Từ điển trích dẫn
1. Phật giáo thuật ngữ: Lấy lòng từ bi quan sát chúng sinh, cứu người khổ đau. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Bi quan cập từ quan, thường nguyện thường chiêm ngưỡng" 悲觀及慈觀, 常願常瞻仰 (Phổ môn phẩm 普門品).
2. Thái độ tiêu cực thất vọng. § Đối lại với "lạc quan" 樂觀.
2. Thái độ tiêu cực thất vọng. § Đối lại với "lạc quan" 樂觀.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhìn buồn thảm về cuộc đời.
▸ Từng từ: 悲 觀