怨 - oán, uẩn
哀怨 ai oán

ai oán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ai oán, sầu não

Từ điển trích dẫn

1. Bi ai oán hận. ◇ Bạch Cư Dị : "Bách điểu khởi vô mẫu? Nhĩ độc ai oán thâm" ? (Từ ô dạ đề ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu và giận hờn.

▸ Từng từ:
嗟怨 ta oán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than thở giận hờn.

▸ Từng từ:
埋怨 man oán

Từ điển trích dẫn

1. Trách móc, oán trách. ◇ Tây du kí 西: "Bất yếu chỉ quản man oán. Thiên sắc minh liễu, nhĩ thả tại giá lộ bàng biên thụ lâm trung tương tựu hiết hiết, dưỡng dưỡng tinh thần tái tẩu" . , , (Đệ nhị thập ngũ hồi) Không nên oán trách mãi. Trời sáng rồi, người hãy vào bóng cây trong rừng ở bên đường kia, nghỉ ngơi một chút, lấy lại tinh thần mà đi nữa.

▸ Từng từ:
宿怨 túc oán

túc oán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mối thù cũ, mối nợ cũ

▸ Từng từ: 宿
怒怨 nộ oán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận ghét.

▸ Từng từ:
怨仇 oán cừu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù hận. Văn tế sĩ dân lục tỉnh của Nguyễn Đình Chiểu có câu: » Từ thuở Tây qua cướp đất, xưng tân trào gây nợ oán cừu « — Kẻ thù.

▸ Từng từ:
怨偶 oán ngẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cặp vợ chồng không hòa thuận.

▸ Từng từ:
怨嗟 oán ta

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận hờn than thở.

▸ Từng từ:
怨嘆 oán thán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận hờn than thở. Như Oán ta .

▸ Từng từ:
怨女 oán nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái giận hờn duyên phận không may.

▸ Từng từ:
怨家 oán gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ thù.

▸ Từng từ:
怨尤 oán vưu

Từ điển trích dẫn

1. Oán trách. ◇Ứng Thiệu : "Thị cố quân tử ách cùng nhi bất mẫn, vinh nhục nhi bất cẩu, lạc thiên tri mệnh vô oán vưu yên" , , (Phong tục thông , Cùng thông tự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận trách ( Oán thiên vưu nhân: Giận trời trách người, thái độ của kẻ thất bại mà kém hiểu biết ). Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Hẳn bền lòng chớ chút oán vưu, thời chí hỹ ngư long biến hóa «.

▸ Từng từ:
怨恨 oán hận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù hận. » Đem lòng oán hận, sớm ghi vào lòng « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
怨情 oán tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nỗi niềm thù giận.

▸ Từng từ:
怨望 oán vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận hờn vì không vừa ý.

▸ Từng từ:
怨毒 oán độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù hận tới cùng độ.

▸ Từng từ:
怨氣 oán khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ thù hận, lòng thù hận toát ra ngoài.

▸ Từng từ:
怨言 oán ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói giận hờn.

▸ Từng từ:
怨謗 oán báng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù ghét mà nói xấu.

▸ Từng từ:
怨讐 oán thù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghét giận lắm. Thơ Phan Bội Châu có câu: » Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế, mở miệng cười tan cuộc oán thù «.

▸ Từng từ:
怨隙 oán khích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận ghét chia rẽ.

▸ Từng từ:
恩怨 ân oán

ân oán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ân oán, hận thù, oán giận

Từ điển trích dẫn

1. Ơn huệ và oán thù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ơn huệ và oán thù.

▸ Từng từ:
愁怨 sầu oán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn giận.

▸ Từng từ:
憎怨 tăng oán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận ghét.

▸ Từng từ:
憤怨 phẫn oán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận, ghét. Giận hờn.

▸ Từng từ:
抱怨 bão oán

bão oán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

oán trách, kêu ca, càu nhàu

Từ điển trích dẫn

1. Ôm lòng oán hận. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thuyết bạn đích hảo, lĩnh tổ tông đích ân điển, thái thái đích ân điển; nhược thuyết bạn đích bất quân, na thị tha hồ đồ bất tri phúc, dã chỉ hảo bằng tha bão oán khứ" , , ; , , (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Bảo tôi làm phải, họ đội ơn tổ tiên và bà Hai; nếu bảo tôi làm không công bằng, thì đó là tự họ hồ đồ không biết phúc phận, chỉ cứ mang lòng oán hận mà thôi.
2. Trách móc, oán hận. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã khán nhĩ lợi hại! Minh nhi hữu liễu sự, ngã dã đinh thị đinh, mão thị mão đích, nhĩ dã biệt bão oán" ! , , , (Đệ tứ thập tam hồi) Tôi xem chị cũng ghê gớm lắm! Sau này có việc gì, tôi cứ làm cho rõ môn rõ khoai, lúc ấy chị đừng có trách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ôm lòng thù hận.

▸ Từng từ:
招怨 chiêu oán

Từ điển trích dẫn

1. Rước lấy oán hận hoặc bất mãn. ☆ Tương tự: "chiêu cừu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chiêu cừu .

▸ Từng từ:
構怨 cấu oán

Từ điển trích dẫn

1. Gây nên thù oán, kết oán. ◎ Như: "tha môn lưỡng cá nhân cấu oán dĩ cửu, nhất kiến diện tựu nộ mục tương thị" , .

▸ Từng từ:
樹怨 thụ oán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây thù giận.

▸ Từng từ:
煩怨 phiền oán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn giận.

▸ Từng từ:
結怨 kết oán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây điều giận ghét.

▸ Từng từ:
蓄怨 súc oán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ niềm thù giận .

▸ Từng từ:
謈怨 bào oán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù giận kẻ hãm hại mình.

▸ Từng từ:
讐怨 thù oán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thù hận .

▸ Từng từ:
陰怨 âm oán

Từ điển trích dẫn

1. Oán kín mình không biết.
2. Làm ác bị oán về sau.

▸ Từng từ:
宮怨詩 cung oán thi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Nguyễn Hữu Lượng. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Lượng — Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Nguyễn Hữu Chỉnh. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Chỉnh.

▸ Từng từ:
宮怨吟曲 cung oán ngâm khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một khúc ngâm của Ôn Như Hầu Nguyễn Gia Thiều, đời Lê Việt Nam, gồm 356 câu, viết theo thể song thất lục bát và bằng chữ Nôm, nội dung nói lên niềm oán hận sầu thương của một cung phi lúc đầu được vua yêu, sau thời bị vua ruồng bỏ. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Thiều.

▸ Từng từ:
宮怨詩集 cung oán thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của Vũ Trinh. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Trinh.

▸ Từng từ: