律 - luật
一律 nhất luật

Từ điển trích dẫn

1. Như nhau, giống nhau, không có lệ ngoại. ◇ Lỗ Tấn : "Cách thức do thư điếm chước định, đãn dĩ nhất luật vi nghi" , (Thư tín tập , Trí trịnh bá kì ).
2. Đồng nhất âm luật.
3. Một loại hình luật.
4. Một loại cách luật. ◇ Kim sử : "Thất ngôn trường thi bút thế túng phóng bất câu nhất luật" (Triệu Bỉnh Văn truyện ).
5. Một bài luật thi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Kim hựu trị trung thu, bất miễn đối nguyệt hữu hoài, nhân nhi khẩu chiếm ngũ ngôn nhất luật" , , (Đệ nhất hồi).

▸ Từng từ:
刑律 hình luật

Từ điển trích dẫn

1. Pháp luật, hình pháp, điều lệ phép tắc quy định việc trừng phạt kẻ có tội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều lệ phép tắc ấn định việc trừng phạt kẻ có tội.

▸ Từng từ:
失律 thất luật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không giữ đúng cách thức làm thơ.

▸ Từng từ:
律例 luật lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung phép tắc cách thức phải theo. Truyện Trê Cóc có câu: » Trê kia quả có tính gan, Cứ trong luật lệ y trong mà làm «.

▸ Từng từ:
律师 luật sư

luật sư

giản thể

Từ điển phổ thông

luật sư, luật gia

▸ Từng từ:
律師 luật sư

luật sư

phồn thể

Từ điển phổ thông

luật sư, luật gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học về luật pháp, được phép làm nghề bào chữa cho các bị can.

▸ Từng từ:
律法 luật lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc chung mà mọi người trong nước phải tuân theo.

▸ Từng từ:
律科 luật khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghành học, nghiên cứu về luật pháp của quốc gia và quốc tế.

▸ Từng từ:
律詩 luật thi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài thơ phải theo cách thức có sẵ, tức thơ làm Đường luật.

▸ Từng từ:
戒律 giới luật

giới luật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giới luật, điều răn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc của nhà chùa, ngăn cấm việc xấu — Giữ gìn phép tắc.

▸ Từng từ:
敕律 sắc luật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Văn kiện của tổng thống trong chế độ cộng hòa, ấn định về việc gì, văn kiện này có giá trị như một đạo luật do quốc hội biểu quyết.

▸ Từng từ:
旋律 toàn luật

toàn luật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giai điệu, âm điệu

▸ Từng từ:
格律 cách luật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc, lề lối.

▸ Từng từ:
樂律 nhạc luật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các phép tắc về âm thanh, sao cho âm thanh được dễ nghe, và diễn tả được điều muốn nói.

▸ Từng từ:
歲律 tuế luật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách tính tháng và mùa trong năm. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Xem tuế luật đến Di tân bảy tấc «.

▸ Từng từ:
民律 dân luật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những phép tắc đặt ra về mối liên hệ giữa mọi người trong nước.

▸ Từng từ:
法律 pháp luật

pháp luật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

pháp luật, luật pháp

Từ điển trích dẫn

1. Hình pháp hoặc luật lệnh (ngày xưa). ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Xâm cầu lại dân, nhân dân giai oán; chiến cụ bất tu, quân vô pháp luật" , ; , (Đệ tam bát hồi).
2. Quy tắc phải tuân theo (trong một quốc gia). § Do cơ quan lập pháp chế định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những điều mà người trong nước phải tuân theo.

▸ Từng từ:
照律 chiếu luật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứ theo pháp luật mà làm.

▸ Từng từ:
紀律 kỉ luật

kỉ luật

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Kỉ cương, pháp độ. ◇ Tả truyện : "Bách quan ư thị hồ giới cụ nhi bất cảm dịch kỉ luật" (Hoàn Công nhị niên ).
2. Quy củ, quy luật. ◇ Thiệu Ung : "Thù vô kỉ luật thi thiên thủ, Phú hữu vân san tửu nhất biều" , (Họa Triệu Sung Đạo bí thừa kiến tặng thi ) Còn riêng ngàn bài thơ không theo quy luật (nào cả), Sẵn có núi mây rượu một bầu.
3. Chỉ phép tắc trong quân đội. ◇ Cảnh thế thông ngôn : "Chỉ nhân vũ bị cửu thỉ, quân vô kỉ luật" , (Phạm Thu Nhi song kính trùng viên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Kỉ cương .

kỷ luật

phồn thể

Từ điển phổ thông

kỷ luật

▸ Từng từ:
纪律 kỷ luật

kỷ luật

giản thể

Từ điển phổ thông

kỷ luật

▸ Từng từ:
罷律 bãi luật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ một đạo luật, không áp dụng nữa — Đạo luật đã bị bỏ rồi.

▸ Từng từ:
規律 quy luật

quy luật

phồn thể

Từ điển phổ thông

quy luật

Từ điển trích dẫn

1. Quy tắc, điều luật. ◎ Như: "sanh hoạt yếu hữu quy luật" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc phải theo.

▸ Từng từ:
规律 quy luật

quy luật

giản thể

Từ điển phổ thông

quy luật

▸ Từng từ:
軍律 quân luật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc gắt gao dùng trong binh đội. Td: Thiết quân luật ( lập ra phép tắc gắt gao, buộc dân chúng phải triệt để tuân theo, như là áp dụng trong binhđội, để đối phó với tình trạng nguy hiểm của quốc gia ).

▸ Từng từ:
音律 âm luật

Từ điển trích dẫn

1. Lệ luật trong âm nhạc, âm điệu và luật lữ.
2. Phiếm chỉ âm nhạc, nhạc khúc.
3. Quy luật về thanh vận trong văn tự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các phép tắc luật về âm nhạc. Cũng như ngày nay ta nói là nhạc lí.

▸ Từng từ:
黏律 niêm luật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép dính nhau, tức là luật về thanh trong thơ Đường luật, chữ thứ 2 của các câu 2 và 3, 6 và 7 phải cùng một thanh ( cùng Bằng hoặc cùng Trắc ), chữ thứ 2 của các câu 1 và 8, 4 và 5 phải cùng một thanh ( cùng Trắc hoặc cùng Bằng ).

▸ Từng từ:
菲律宾 phi luật tân

phi luật tân

giản thể

Từ điển phổ thông

nước Philipine

▸ Từng từ:
菲律賓 phi luật tân

phi luật tân

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Philipine

▸ Từng từ:
非律賓 phi luật tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước gồm các đảo, ở phía đông Á châu ( Philippines ).

▸ Từng từ: