待 - đãi
優待 ưu đãi

Từ điển trích dẫn

1. Đối đãi trọng hậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đối xử tốt đẹp, hậu hĩ.

▸ Từng từ:
別待 biệt đãi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đối xử riêng, không lẫn với người khác.

▸ Từng từ:
厚待 hậu đãi

Từ điển trích dẫn

1. Đối đãi trọng hậu. ☆ Tương tự: "ưu đãi" . ★ Tương phản: "bạc đãi" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đối xử tử tế, tốt đẹp.

▸ Từng từ:
对待 đối đãi

đối đãi

giản thể

Từ điển phổ thông

đối đãi, đối xử, tiếp đãi

▸ Từng từ:
對待 đối đãi

đối đãi

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối đãi, đối xử, tiếp đãi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cư xử với người trước mặt.

▸ Từng từ:
待女 đãi nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ hoa lan ( vì hoa lan hợp với đàn bà, luôn đợi đàn bà chăm sóc ).

▸ Từng từ:
待客 đãi khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếp đón, xử tốt với người tới thăm mình.

▸ Từng từ:
待年 đãi niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về người con gái chưa hứa hôn.

▸ Từng từ:
待詔 đãi chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Dưới triều nhà Đường, có những học sĩ, nhà bói toán, thầy thuốc, chuyên gia được ở Hàn Lâm Viện, để đợi dịp có chiếu vua ứng đối. Có "họa đãi chiếu" , "y đãi chiếu" , "kì đãi chiếu" , v.v.
2. Tên chức quan.
3. Thời Tống, Nguyên tôn xưng các thợ là "đãi chiếu" , ý nói thợ giỏi chờ chiếu vua gọi vào làm trong cung. ◇ Thủy hử truyện : "Trí Thâm tiện đạo: Ngột na đãi chiếu, hữu hảo cương thiết ma?" 便: , (Đệ tứ hồi) Lỗ Trí Thâm bèn hỏi: Này ông thợ giỏi ơi, chẳng hay có thép tốt không?

▸ Từng từ:
待遇 đãi ngộ

đãi ngộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đối xử, đối đãi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đối xử. Ta còn hiểu là đối xử tốt.

▸ Từng từ:
忧待 ưu đãi

ưu đãi

giản thể

Từ điển phổ thông

ưu đãi, được ưu tiên đối xử

▸ Từng từ:
懮待 ưu đãi

ưu đãi

phồn thể

Từ điển phổ thông

ưu đãi, được ưu tiên đối xử

▸ Từng từ:
招待 chiêu đãi

chiêu đãi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chiêu đãi, thết đãi, tiếp đãi

Từ điển trích dẫn

1. Tiếp đãi. ◇ Ba Kim : "Tha môn đối ngã môn phi thường chu đáo, hảo tượng tại chiêu đãi viễn phương lai đích thân thích" , (Tại ni tư ).
2. Người lo việc tiếp đãi.

▸ Từng từ:
接待 tiếp đãi

tiếp đãi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếp đãi, đón tiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón nhận và đối xử tốt đẹp.

▸ Từng từ:
期待 kì đãi

Từ điển trích dẫn

1. Mong đợi, kì vọng, đợi chờ. ◇ Hàn Dũ : "Thị dĩ phụ sở kì đãi, thiết thiết chuyển ngữ ư nhân, bất kiến thành hiệu, thử Dũ chi tội dã" , , , (Đáp Du Châu Lí sứ quân thư 使).

kỳ đãi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trông chờ, chờ đợi, trông mong

▸ Từng từ:
款待 khoản đãi

khoản đãi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khoản đãi, chiêu đãi, tiếp đãi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mời lại mà đối xử tử tế. Ngày nay ta hiểu là mời ăn.

▸ Từng từ:
等待 đẳng đãi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chờ đợi.

▸ Từng từ:
薄待 bạc đãi

Từ điển trích dẫn

1. Đãi ngộ không được trọng hậu, coi thường. ★ Tương phản: "hậu đãi" , "hậu ngộ" , "ưu ngộ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đối xử xấu xa hờ hững.

▸ Từng từ:
虐待 ngược đãi

ngược đãi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đối xử tệ

Từ điển trích dẫn

1. Đối xử tàn ác với người khác hoặc với động vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đối xử tàn tệ.

▸ Từng từ:
設待 thiết đãi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xếp đặt các thứ để đốixử tốt với người khác. Ta thường đọc trại thành Thết đãi.

▸ Từng từ:
重待 trọng đãi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đối xử kính cẩn, hậu hĩ.

▸ Từng từ:
守株待兔 thủ chu đãi thố

Từ điển trích dẫn

1. Ôm cây đợi thỏ. Tương truyền có một nông phu một lần thấy thỏ đâm đầu vào cây chết, không làm gì nữa, cứ ôm gốc cây đợi thỏ. Nghĩa bóng: Câu nệ, không biết biến thông hoặc vọng tưởng hão huyền không làm mà được hưởng.

▸ Từng từ: