役 - dịch
佐役 tá dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giúp việc.

▸ Từng từ:
使役 sử dịch

Từ điển trích dẫn

1. Phục dịch, hầu hạ, chầu chực. ◇ Nhan thị gia huấn : "Sở cư ti mạt, sử  dịch khổ tân" , 使 (Miễn học ) Ở chỗ hèn hạ, hầu hạ nhọc nhằn.
2. Chỉ bộc dịch. ◇ Lí Ngư : "Đầu kháo hoạn gia sung sử dịch" 使 (Phong tranh ngộ , Mạo mĩ ) Xin vào nhà quan làm tôi tớ.
3. Sai khiến, khu sử. ◇ Bão Phác Tử : "Ngao du thượng hạ, sử dịch vạn linh" , 使 (Tiên dược ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến vào việc nặng nhọc.

▸ Từng từ: 使
免役 miễn dịch

Từ điển trích dẫn

1. Khỏi phải làm lao dịch.
2. Miễn trừ binh dịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khỏi phải làm việc nặng cho quốc gia ( chẳng hạn không phải đi lính ).

▸ Từng từ:
兵役 binh dịch

binh dịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

binh dịch, nghĩa vụ quân sự

Từ điển trích dẫn

1. Việc binh, chiến sự. ◇ Hậu Hán Thư : "Hựu binh dịch liên niên" (Hiếu Chất đế kỉ ) Lại chiến tranh năm này sang năm khác.
2. Quân dịch, nhiệm vụ quân sự có kì hạn đối với quốc gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc đi lính. Nay ta gọi là Quân dịch — Chỉ chung những công việc trong quân đội.

▸ Từng từ:
勞役 lao dịch

Từ điển trích dẫn

1. Công việc nặng nhọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc nặng nhọc.

▸ Từng từ:
募役 mộ dịch

Từ điển trích dẫn

1. Tuyển người sung công làm hình dịch cho vua quan.

▸ Từng từ:
執役 chấp dịch

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ người theo hầu hoặc thị giả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người theo hầu.

▸ Từng từ:
夫役 phu dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm việc nặng để kiếm tiền.

▸ Từng từ:
差役 sai dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm việc nặng nhọc ở phủ quan.

▸ Từng từ:
役使 dịch sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến.

▸ Từng từ: 使
役夫 dịch phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm việc nặng nhọc, dưới quyền sai khiến của người khác.

▸ Từng từ:
役役 dịch dịch

Từ điển trích dẫn

1. Nhọc nhằn lao khổ không thôi. ◇ Trang Tử : "Chung thân dịch dịch, nhi bất kiến thành công" , (Tề vật luận ) Suốt đời lao nhọc mãi, mà không thấy nên công.
2. Khinh bạc, gian tà. ◇ Trang Tử : "Xả phù chủng chủng chi dân, nhi duyệt phù dịch dịch chi nịnh" , (Khư khiếp ) Bỏ dân chất phác, mà thích hạng nịnh nọt gian tà.

▸ Từng từ:
戰役 chiến dịch

Từ điển trích dẫn

1. Kế hoạch tác chiến nhắm đạt được mục tiêu chiến lược theo chiều hướng và trong thời hạn nhất định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc đánh giặc — Ta còn hiểu là công việc đặc biệt được làm trong một thời gian nào, tại khu vực nào, để giúp vào việc đánh giặc.

▸ Từng từ:
拘役 câu dịch

Từ điển trích dẫn

1. Hình phạt giam từ một ngày đến hai tháng (danh từ pháp luật).
2. Ràng buộc, thúc phược.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt giam và bắt làm việc nặng.

▸ Từng từ:
捕役 bổ dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc bắt bớ, bài trừ trộm cướp.

Từ điển trích dẫn

1. Sai dịch làm việc bắt bớ tội phạm. § Cũng gọi là "bộ khoái" . ◇ Nho lâm ngoại sử : "Thoại thuyết na Vạn Trung Thư tại Tần Trung Thư gia sảnh thượng khán hí, đột bị nhất cá quan viên, đái lĩnh bộ dịch tiến lai, tương tha tỏa liễu xuất khứ" , , , (Đệ ngũ thập hồi).

▸ Từng từ:
服役 phục dịch

phục dịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phục dịch, phục vụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc nặng nhọc — Ta còn hiểu là làm việc nặng nhọc, hầu hạ người khác.

▸ Từng từ:
罷役 bãi dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cho làm việc nữa, như bãi chức.

▸ Từng từ:
職役 chức dịch

Từ điển trích dẫn

1. Công việc thuộc phần mình.
2. Người làm việc trong phủ quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc thuộc phần mình — Người làm việc trong phủ quan.

▸ Từng từ:
苦役 khổ dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm nặng nhọc — Công việc nặng nhọc dành cho tù nhân làm.

▸ Từng từ:
蒐役 sưu dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc nặng nhọc mà dân chúng phải đóng góp bằng sức lực ( đắp đê, làm đường.. ).

▸ Từng từ:
衙役 nha dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một chức việc thấp kém tại phủ quan, làm công việc lặt vặt hoặc nặng nhọc, do quan lại sai bảo. Đoạn trường tân thanh có câu: » Họ Chung có kẻ lại già, cũng trong nha dịch lại là từ tâm «.

▸ Từng từ:
賦役 phú dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền thuế phải nộp và việc nặng phải làm cho triều đình.

▸ Từng từ:
軍役 quân dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc trong binh đội — Chỉ việc phục vụ trong binh đội, một nhiệm vụ của nam công dân một nước dân chủ — Việc chiến tranh.

▸ Từng từ:
遠役 viễn dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc ở xa nhà.

▸ Từng từ:
里役 lí dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chức việc trong làng. Truyện Trê Cóc có câu: » Truyền đòi lí lịch tức thì, dẫn thôi thủ phạm danh Trê ra hầu «.

▸ Từng từ:
雜役 tạp dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc lặt vặt.

▸ Từng từ:
饒役 nhiêu dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được tha làm việc nặng cho triều đình. Chỉ người già, không phải làm việc nặng nữa.

▸ Từng từ:
驅役 khu dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến làm việc, coi như trâu ngựa.

▸ Từng từ: