ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
役 - dịch
使役 sử dịch
Từ điển trích dẫn
1. Phục dịch, hầu hạ, chầu chực. ◇ Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: "Sở cư ti mạt, sử dịch khổ tân" 所居卑末, 使役苦辛 (Miễn học 勉學) Ở chỗ hèn hạ, hầu hạ nhọc nhằn.
2. Chỉ bộc dịch. ◇ Lí Ngư 李漁: "Đầu kháo hoạn gia sung sử dịch" 投靠宦家充使役 (Phong tranh ngộ 風箏誤, Mạo mĩ 冒美) Xin vào nhà quan làm tôi tớ.
3. Sai khiến, khu sử. ◇ Bão Phác Tử 抱朴子: "Ngao du thượng hạ, sử dịch vạn linh" 遨游上下, 使役萬靈 (Tiên dược 仙藥).
2. Chỉ bộc dịch. ◇ Lí Ngư 李漁: "Đầu kháo hoạn gia sung sử dịch" 投靠宦家充使役 (Phong tranh ngộ 風箏誤, Mạo mĩ 冒美) Xin vào nhà quan làm tôi tớ.
3. Sai khiến, khu sử. ◇ Bão Phác Tử 抱朴子: "Ngao du thượng hạ, sử dịch vạn linh" 遨游上下, 使役萬靈 (Tiên dược 仙藥).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai khiến vào việc nặng nhọc.
▸ Từng từ: 使 役
兵役 binh dịch
Từ điển phổ thông
binh dịch, nghĩa vụ quân sự
Từ điển trích dẫn
1. Việc binh, chiến sự. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hựu binh dịch liên niên" 又兵役連年 (Hiếu Chất đế kỉ 孝質帝紀) Lại chiến tranh năm này sang năm khác.
2. Quân dịch, nhiệm vụ quân sự có kì hạn đối với quốc gia.
2. Quân dịch, nhiệm vụ quân sự có kì hạn đối với quốc gia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc đi lính. Nay ta gọi là Quân dịch — Chỉ chung những công việc trong quân đội.
▸ Từng từ: 兵 役
役役 dịch dịch
Từ điển trích dẫn
1. Nhọc nhằn lao khổ không thôi. ◇ Trang Tử 莊子: "Chung thân dịch dịch, nhi bất kiến thành công" 終身役役, 而不見成功 (Tề vật luận 齊物論) Suốt đời lao nhọc mãi, mà không thấy nên công.
2. Khinh bạc, gian tà. ◇ Trang Tử 莊子: "Xả phù chủng chủng chi dân, nhi duyệt phù dịch dịch chi nịnh" 舍夫種種之民, 而悅夫役役之佞 (Khư khiếp 胠篋) Bỏ dân chất phác, mà thích hạng nịnh nọt gian tà.
2. Khinh bạc, gian tà. ◇ Trang Tử 莊子: "Xả phù chủng chủng chi dân, nhi duyệt phù dịch dịch chi nịnh" 舍夫種種之民, 而悅夫役役之佞 (Khư khiếp 胠篋) Bỏ dân chất phác, mà thích hạng nịnh nọt gian tà.
▸ Từng từ: 役 役
戰役 chiến dịch
捕役 bổ dịch
Từ điển trích dẫn
1. Sai dịch làm việc bắt bớ tội phạm. § Cũng gọi là "bộ khoái" 捕快. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Thoại thuyết na Vạn Trung Thư tại Tần Trung Thư gia sảnh thượng khán hí, đột bị nhất cá quan viên, đái lĩnh bộ dịch tiến lai, tương tha tỏa liễu xuất khứ" 話說那萬中書在秦中書家廳上看戲, 突被一個官員, 帶領捕役進來, 將他鎖了出去 (Đệ ngũ thập hồi).
▸ Từng từ: 捕 役