ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
店 - điếm
客店 khách điếm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quán trọ, nhà trọ
Từ điển trích dẫn
1. Quán trọ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Đương dạ hành sổ lí, nguyệt minh trung xao khai khách điếm môn đầu túc" 當夜行數里, 月明中敲開客店門投宿 (Đệ tứ hồi) Đương đêm đi được vài dặm, dưới sáng trăng gõ cửa quán trọ vào nghỉ. ☆ Tương tự: "lữ xá" 旅舍.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà trọ dành cho người đi đường.
▸ Từng từ: 客 店
支店 chi điếm
Từ điển phổ thông
cửa hàng chi nhánh
Từ điển trích dẫn
1. Tiệm chi nhánh, phân điếm. ◎ Như: "giá gia chi điếm đích sanh ý ngận hảo, mỗi thiên đô thị cao bằng mãn tọa" 這家支店的生意很好, 每天都是高朋滿座 tiệm chi nhánh này buôn bán rất tốt, mỗi ngày khách đều nườm nượp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiệm buôn nhánh, thuộc hãng buôn lớn.
▸ Từng từ: 支 店