床 - sàng
匟床 kháng sàng

kháng sàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái giường ngồi

▸ Từng từ:
半床 bán sàng

Từ điển trích dẫn

1. Nửa giường.
2. Không đầy nửa giường. ◇ Dữu Tín : "Lạc diệp bán sàng, Cuồng hoa mãn ốc" , 滿 (Tiểu viên phú ).
3. Ngày xưa, phần thuế trưng thu trên người đàn ông gọi là "nhất sàng" , chưa có vợ được giảm một nửa, gọi là "bán sàng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa giường. Chỉ con trai chưa vợ, đêm nằm có nửa giường.

▸ Từng từ:
吊床 điếu sàng

điếu sàng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái võng

▸ Từng từ:
床侧 sàng trắc

sàng trắc

giản thể

Từ điển phổ thông

bên cạnh giường

▸ Từng từ:
床側 sàng trắc

sàng trắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

bên cạnh giường

▸ Từng từ:
床單 sàng đan

Từ điển trích dẫn

1. Khăn trải giường. § Tiếng Pháp: drap de lit.

▸ Từng từ:
床墊 sàng điếm

sàng điếm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái đệm, cái nệm trải giường

▸ Từng từ:
床鋪 sàng phố

sàng phố

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái giường

▸ Từng từ:
床铺 sàng phố

sàng phố

giản thể

Từ điển phổ thông

cái giường

▸ Từng từ:
弔床 điếu sàng

điếu sàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái võng

▸ Từng từ:
藁床 cảo sàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giường lót rơm mà nằm. Chỉ cảnh thanh bần.

▸ Từng từ:
同床各夢 đồng sàng các mộng

Từ điển trích dẫn

1. Cùng giường mà khác mộng. Nghĩa bóng: Cùng sống chung hoặc làm việc chung nhưng ý kiến, quan điểm, chí hướng khác biệt nhau. § Cũng nói "đồng sàng dị mộng" .

▸ Từng từ:
同床異夢 đồng sàng dị mộng

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ cùng sinh sống hoặc cùng nhau làm việc nhưng ý kiến bất đồng, mỗi người đều có dự tính riêng. ☆ Tương tự: "đồng sàng các mộng" . ◇ Chu Nhi Phục : "Tống Kì Văn yếu tha hòa Giang Cúc Hà trù hoạch miên phưởng toàn nghiệp liên doanh đích sự, lưỡng cá nhân đồng sàng dị mộng, các hữu các đích đả toán" , , (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ tứ bộ tam bát ).

▸ Từng từ:
疊床架屋 điệp sàng giá ốc

Từ điển trích dẫn

1. Trùng lập, chồng chất lên nhau. ◇ Viên Mai : "Vịnh "Đào nguyên thi", cổ lai tối đa, ý nghĩa câu bị thuyết quá, tác giả vãng vãng hữu điệp sàng giá ốc chi bệnh, tối nan xuất sắc" , , , , (Tùy viên thi thoại bổ di , Quyển lục).
2. Lập đi lập lại (để nhấn mạnh). ◇ Chu Tự Thanh : "Thường thính nhân thuyết "Ngã môn yếu minh bạch sự thật đích chân tướng." Kí thuyết "sự thật", hựu thuyết "chân tướng", điệp sàng giá ốc, chánh thị cường điệu đích biểu hiện" "." "", "", , 調 (Luận lão thật thoại ).

▸ Từng từ: