幅 - bức, phúc
幅員 bức viên

Từ điển trích dẫn

1. "Bức" là rộng hẹp, "viên" là chu vi. "Bức viên" chỉ bờ cõi, cương vực. ◇ Hầu Phương Vực : "Ngã quốc gia chi phúc viên, thập đại ư bỉ" , (Nam tỉnh thí sách tứ ).
2. Phiếm chỉ phạm vi. ◇ Liễu Tông Nguyên : "Đàm phúc viên giảm bách xích, thanh thâm đa du ngư" , (Thạch Cừ kí ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bề rộng và chiều dài xung quanh. Chỉ bờ cõi.

▸ Từng từ:
幅度 bức độ

bức độ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

độ rộng, độ lớn, khổ

▸ Từng từ:
邊幅 biên bức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung dung mạo cử chỉ một người.

▸ Từng từ:
不修边幅 bất tu biên bức

Từ điển phổ thông

ăn mặc luộm thuộm, lếch thếch, cẩu thả

▸ Từng từ:
不修邊幅 bất tu biên bức

Từ điển phổ thông

ăn mặc luộm thuộm, lếch thếch, cẩu thả

▸ Từng từ: