己 - kỉ, kỷ
为己 vị kỷ

vị kỷ

giản thể

Từ điển phổ thông

vị kỷ, ích kỷ, chỉ biết có mình

▸ Từng từ:
克己 khắc kỉ

Từ điển trích dẫn

1. Kiềm chế tư dục, nghiêm khắc tuân theo kỉ luật. ◎ Như: "khắc kỉ tu thân" .
2. Giá rẻ, giá thấp. ◇ Lão Xá : "Tại tha đích chức nghiệp thượng, tha vĩnh viễn cực tận tâm, nhi thả yếu tiền đặc biệt khắc kỉ" , , (Tứ thế đồng đường , Nhị ) Về phương diện nghề nghiệp, ông luôn luôn hết sức tận tâm, chỉ đòi trả tiền công rất là rẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thắng được mình, đè nén được những xấu xa của mình.

▸ Từng từ:
利己 lợi kỉ

lợi kỉ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Mưu cầu lợi ích hạnh phúc riêng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Công sơ chí thử, bất giáo ngô dĩ chánh đạo, tiện giáo tác lợi kỉ phương nhân chi sự, Bị bất cảm văn giáo" , , 便, (Đệ tam thập ngũ hồi) Ông mới đến đây, chưa dạy ta điều gì chính đạo, đã vội khuyên ta ngay một việc ích kỉ hại nhân, (Lưu) Bị này không thể nào nghe theo được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ích riêng cho mình.

lợi kỷ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỉ biết lợi cho bản thân

▸ Từng từ:
唯己 duy kỉ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ biết vì mình. ◎ Như: "duy kỉ chủ nghĩa" ích kỉ chủ nghĩa, tức là chủ nghĩa vị mình hơn vị người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ biết vì mình.

▸ Từng từ:
妲己 đát kỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người ái phi của vua Trụ nhà Thương, rất tàn ác, sau bị Chu Vũ Vương giết.

▸ Từng từ:
愛己 ái kỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mình, chỉ biết có mình. Cũng như ích kỉ.

▸ Từng từ:
為己 vị kỷ

vị kỷ

phồn thể

Từ điển phổ thông

vị kỷ, ích kỷ, chỉ biết có mình

▸ Từng từ:
無己 vô kỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có mình. Quên hẳn mình.

▸ Từng từ:
爲己 vị kỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì mình. Chỉ biết có mình.

▸ Từng từ:
異己 dị kỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác với mình.

▸ Từng từ:
益己 ích kỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lợi cho mình. Chỉ biết cái lợi của mình.

▸ Từng từ:
知己 tri kỉ

Từ điển trích dẫn

1. Biết rõ mình, hiểu mình. ◇ Ba Kim : "Ngã một hữu nhất cá chỉ đạo ngã đích tiên sanh, ngã dã một hữu nhất cá tri kỉ đích bằng hữu" , (Thu , Lục).
2. Người bên này và bên kia cùng hiểu biết nhau và có tình thân hữu sâu đậm. ◇ Vương Bột : "Hải nội tồn tri kỉ, Thiên nhai nhược bỉ lân" , (Đỗ Thiếu Phủ chi nhậm Thục Châu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biết rõ về mình — Người bạn hiểu mình. Đoạn trường tân thanh : » Chọn người tri kỉ một ngày được chăng «.

▸ Từng từ:
私己 tư kỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng mình. Riêng cho mình.

▸ Từng từ:
自己 tự kỉ

tự kỉ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Chính mình, bổn thân. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nhiên hậu mệnh Mi Trúc tê thư phó Bắc Hải, tự kỉ suất chúng thủ thành, dĩ bị công kích" , , (Đệ thập nhất hồi).
2. (Phương ngôn) Thân cận, thân mật.
3. Chỉ người có quan hệ thân thiết. § Cũng như "tự kỉ nhân" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Biệt thuyết ngoại thoại, cha môn đô thị tự kỉ, ngã tài giá ma trước" , , (Đệ tứ nhị hồi) Bà đừng nói khách sáo nữa, chỗ người nhà với nhau cả, nên tôi mới dám làm thế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do chính mình.

tự kỷ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tự, bản thân, chính mình
2. thân cận, quan hệ thân mật

▸ Từng từ:
克己主義 khắc kỉ chủ nghĩa

Từ điển trích dẫn

1. Một phái luân lí học ở Hi Lạp xưa, chủ trương đè nén tình dục, cự tuyệt khoái lạc, coi sự khắc chế chính mình là biểu hiện tối cao của đạo (tiếng Pháp: stoïcisme).

▸ Từng từ:
各持己見 các trì kỉ kiến

Từ điển trích dẫn

1. Mỗi người giữ vững quan điểm của mình. Thường chỉ ý kiến không thể thống nhất được. § Cũng nói "các chấp sở kiến" .

▸ Từng từ:
安分守己 an phận thủ kỉ

Từ điển trích dẫn

1. Yên giữ bổn phận, an phận thủ thường. § Cũng nói là "an phận" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tòng thử dưỡng hảo liễu, khả yếu an phận thủ kỉ, tái bất hứa hồ hành loạn tác liễu" , , (Đệ thất thập nhị hồi) Từ nay nên cố gắng chữa chạy cho khỏi, rồi giữ thân giữ phận, đừng có làm bậy nữa.

▸ Từng từ:
捨己為人 xả kỷ vị nhân

Từ điển phổ thông

hết mình vì người khác

▸ Từng từ:
舍己为人 xả kỷ vị nhân

Từ điển phổ thông

hết mình vì người khác

▸ Từng từ: