ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
巨 - cự, há
巨富 cự phú
Từ điển trích dẫn
1. Nhà giàu to, đại phú, hào phú. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thử gian hữu hiếu liêm Vệ Hoằng, sơ tài trượng nghĩa, kì gia cự phú; nhược đắc tương trợ, sự khả đồ hĩ" 此間有孝廉衛弘, 疏財仗義, 其家巨富; 若得相助, 事可圖矣 (Đệ ngũ hồi) Ở đây có ông Vệ Hoằng, đỗ khoa hiếu liêm, là người khinh tài trọng nghĩa, nhà giàu to; nếu được ông ấy giúp, thì việc lớn có thể mưu đồ được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cực giàu có.
▸ Từng từ: 巨 富