巨 - cự, há
巨人 cự nhân

cự nhân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người khổng lồ

▸ Từng từ:
巨作 cự tác

Từ điển trích dẫn

1. Tác phẩm nội dung tinh thâm có ảnh hưởng lớn lao.

▸ Từng từ:
巨儒 cự nho

Từ điển trích dẫn

1. Bậc nho sĩ tài giỏi, cao thâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc nho sĩ tài giỏi.

▸ Từng từ:
巨公 cự công

Từ điển trích dẫn

1. Tên khác của Hoàng Đế.
2. Người có thành tựu xuất chúng, đại nhân vật. ◇ Lí Hạ : "Vân thị Đông Kinh tài tử, văn chương cự công" , (Cao hiên quá ) Bảo là Đông Kinh tài tử, văn chương kiệt xuất.

▸ Từng từ:
巨利 cự lợi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món lợi to.

▸ Từng từ:
巨功 cự công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự nghiệp lớn lao.

▸ Từng từ:
巨匠 cự tượng

cự tượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thợ cả, thợ trưởng

▸ Từng từ:
巨名 cự danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tăm lớn lao.

▸ Từng từ:
巨商 cự thương

Từ điển trích dẫn

1. Nhà buôn tài lực rất lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà buôn lớn.

▸ Từng từ:
巨大 cự đại

cự đại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

to lớn, khổng lồ

Từ điển trích dẫn

1. Rất lớn, trọng đại (hình dong, thể tích, số lượng, trình độ, v.v.). ◎ Như: "đoản đoản đích nhị niên gian, tưởng bất đáo giá lí tựu hữu như thử cự đại đích cải biến" , .
2. Vật cực kì to lớn.

▸ Từng từ:
巨奸 cự gian

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ đại gian ác. Cũng nói là Cự giảo .

▸ Từng từ:
巨子 cự tử

Từ điển trích dẫn

1. Học phái Mặc gia tôn xưng người có đạo hạnh đáng làm bậc thầy là "cự tử" .
2. Phiếm chỉ người có thành tựu ưu việt và ảnh hưởng to lớn hoặc nhân vật có uy quyền về một phương diện nào đó. § Cũng viết "cự tử" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị học giả lớn, có tiếng tăm.

▸ Từng từ:
巨室 cự thất

Từ điển trích dẫn

1. Ngôi nhà lớn.
2. Thế gia vọng tộc.
3. Phần mộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà lớn — Gia đình quyền thế.

▸ Từng từ:
巨富 cự phú

Từ điển trích dẫn

1. Nhà giàu to, đại phú, hào phú. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thử gian hữu hiếu liêm Vệ Hoằng, sơ tài trượng nghĩa, kì gia  cự phú; nhược đắc tương trợ, sự khả đồ hĩ" , , ; , (Đệ ngũ hồi) Ở đây có ông Vệ Hoằng, đỗ khoa hiếu liêm, là người khinh tài trọng nghĩa, nhà giàu to; nếu được ông ấy giúp, thì việc lớn có thể mưu đồ được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cực giàu có.

▸ Từng từ:
巨擘 cự bịch

cự bịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ngón tay cái
2. người có uy tín

cự phách

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Ngón tay cái. Tỉ dụ nhân tài kiệt xuất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngón tay lớn, tức ngón tay cái — Chỉ người tài giỏi hơn đời.

▸ Từng từ:
巨星 cự tinh

cự tinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngôi sao lớn

▸ Từng từ:
巨款 cự khoản

Từ điển trích dẫn

1. Món tiền lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món tiền lớn.

▸ Từng từ:
巨流 cự lưu

cự lưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dòng chảy lớn

▸ Từng từ:
巨蠹 cự đố

Từ điển trích dẫn

1. Con mọt lớn. Tỉ dụ kẻ hại dân hại nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con mọt lớn. Chỉ kẻ hại dân hại nước.

▸ Từng từ:
巨費 cự phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tiêu dùng lớn lao.

▸ Từng từ:
巨農 cự nông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm ruộng giàu có, có nhiều ruộng.

▸ Từng từ:
巨額 cự ngạch

cự ngạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

khoản tiền lớn

▸ Từng từ:
巨额 cự ngạch

cự ngạch

giản thể

Từ điển phổ thông

khoản tiền lớn

▸ Từng từ: