ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
州 - châu
九州 cửu châu
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa Trung Quốc chia làm chín khu vực hành chánh, gọi là "cửu châu" 九州. Sau mượn gọi thay Trung Quốc. ◇ Lục Du 陸游: "Tử khứ nguyên tri vạn sự không, Đãn bi bất kiến Cửu Châu đồng" 死去元知萬事空, 但悲不見九州同 (Thị nhi 示兒) Chết đi vốn biết muôn sự là không cả, Nhưng chỉ đau lòng không được thấy Cửu Châu thống nhất.
2. Tên một đảo phía nam Nhật Bổn.
2. Tên một đảo phía nam Nhật Bổn.
▸ Từng từ: 九 州
州里 châu lí
Từ điển trích dẫn
1. Thời cổ Trung Quốc, 2500 nhà là một "châu" 州, 25 nhà là một "lí" 里. Sau phiếm chỉ làng xóm hoặc quê quán. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Thần thiết kiến Quang Lộc lang Chu Hưng, hiếu hữu chi hạnh, trứ ư khuê môn, thanh lệ chi chí, văn ư châu lí" 臣竊見光祿郎周興, 孝友之行, 著於閨門, 清厲之志, 聞於州里 (Chu Hưng truyện 周興傳).
2. Chỉ người đồng hương.
2. Chỉ người đồng hương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 州 里