州 - châu
九州 cửu châu

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa Trung Quốc chia làm chín khu vực hành chánh, gọi là "cửu châu" . Sau mượn gọi thay Trung Quốc. ◇ Lục Du : "Tử khứ nguyên tri vạn sự không, Đãn bi bất kiến Cửu Châu đồng" , (Thị nhi ) Chết đi vốn biết muôn sự là không cả, Nhưng chỉ đau lòng không được thấy Cửu Châu thống nhất.
2. Tên một đảo phía nam Nhật Bổn.

▸ Từng từ:
亞州 á châu

Từ điển trích dẫn

1. Một châu trong ngũ đại châu. § Xem "á tế á" .

▸ Từng từ:
佛州 phật châu

Từ điển trích dẫn

1. § Viết tắt của "Phật la lí đạt châu" : State of Florida (Mĩ quốc).

▸ Từng từ:
光州 quang châu

quang châu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vùng Quang Châu (Kwangju) của Nam Triều Tiên

▸ Từng từ:
加州 gia châu

gia châu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bang California của Hoa Kỳ

▸ Từng từ:
專州 chuyên châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình một châu, chỉ quan trông coi một châu.

▸ Từng từ:
州伯 châu bá

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ vua chư hầu thống trị một châu.
2. Người giữ chức vụ hành chánh cao nhất một châu.
3. ☆ Tương tự: "châu trưởng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một châu.

▸ Từng từ:
州官 châu quan

Từ điển trích dẫn

1. Quan nhậm chức trong một châu.
2. Trưởng quan một châu (từ thời nhà Tống tới thời nhà Thanh).

▸ Từng từ:
州尉 châu úy

Từ điển trích dẫn

1. Quan cai trị một châu.

▸ Từng từ:
州尊 châu tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi vị quan đứng đầu một châu.

▸ Từng từ:
州牧 châu mục

Từ điển trích dẫn

1. Quan đứng đầu một châu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan đứng đầu một châu, coi như chăn dắt dân chúng địa phương.

▸ Từng từ:
州郡 châu quận

Từ điển trích dẫn

1. Các châu và các quận trong một nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai đơn vị hành chánh thời xưa. Chỉ các địa phương trong nước.

▸ Từng từ:
州里 châu lí

Từ điển trích dẫn

1. Thời cổ Trung Quốc, 2500 nhà là một "châu" , 25 nhà là một "lí" . Sau phiếm chỉ làng xóm hoặc quê quán. ◇ Hậu Hán Thư : "Thần thiết kiến Quang Lộc lang Chu Hưng, hiếu hữu chi hạnh, trứ ư khuê môn, thanh lệ chi chí, văn ư châu lí" 祿, , , , (Chu Hưng truyện ).
2. Chỉ người đồng hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Châu lư .

▸ Từng từ:
州長 châu trưởng

châu trưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

thống đốc một châu, thống đốc bang (Hoa Kỳ)

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ vua chư hầu thống trị một châu hoặc một bộ tộc.
2. Thủ trưởng một châu.
3. ☆ Tương tự: "châu bá" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một châu. Vị quan coi một châu.

▸ Từng từ:
州长 châu trưởng

châu trưởng

giản thể

Từ điển phổ thông

thống đốc một châu, thống đốc bang (Hoa Kỳ)

▸ Từng từ:
州閭 châu lư

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa là một khu vực hành chánh, "châu" và "lư" gọi gồm lại. Sau phiếm chỉ làng xóm. ◇ Lễ Kí : "Cố châu lư hương đảng xưng kì hiếu dã, huynh đệ thân thích xưng kì từ dã" , (Khúc lễ thượng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làng xóm.

▸ Từng từ:
广州 quảng châu

quảng châu

giản thể

Từ điển phổ thông

thành phố Quảng Châu của Trung Quốc

▸ Từng từ: 广
廣州 quảng châu

quảng châu

phồn thể

Từ điển phổ thông

thành phố Quảng Châu của Trung Quốc

▸ Từng từ:
弇州 yểm châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời cổ — Tên một ngọn núi có thần ở.

▸ Từng từ:
愛州 ái châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một châu tại Việt Nam thời xưa, nay là địa phận tỉnh Thanh Hóa.

▸ Từng từ:
本州 bản châu

bản châu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đảo Honshu của Nhật Bản

▸ Từng từ:
杭州 hàng châu

hàng châu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Hàng Châu của Trung Quốc

▸ Từng từ:
烏州 ô châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc Chiên Thành đời xưa, cắt nhường cho nước ta vào đời nhà Trần, nay là địa phận tỉnh Thừa thiên.

▸ Từng từ:
知州 tri châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan đứng đầu một châu.

▸ Từng từ:
萊州 lai châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tỉnh vùng thượng du Bắc phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
鄚州 mạo châu

mạo châu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thị trấn Mạo Châu (thuộc thành phố Nhậm Khâu, tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)

▸ Từng từ:
烏州錄 ô châu lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách địa lí của Phạm Đình Hổ, danh sĩ thời Nguyễn sơ, nói về địa lí vùng Thừa thiên.

▸ Từng từ:
神州赤縣 thần châu xích huyện

Từ điển trích dẫn

1. Thời Chiến quốc, "Trâu Diễn" người nước Tề gọi đất "Hoa Hạ" là "thần châu xích huyện" . Sau thành tên gọi khác của "Trung Quốc" .

▸ Từng từ:
洪州國語詩集 hồng châu quốc ngữ thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ Nôm của Lương Như Hộc, danh sĩ đời Lê. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Hộc.

▸ Từng từ: