崩 - băng
崩塌 băng tháp

băng tháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sụp đổ, đổ nát, tan tành

▸ Từng từ:
崩壞 băng hoại

Từ điển trích dẫn

1. Hư hỏng đổ nát. ◎ Như: "lễ nhạc băng hoại" lễ nhạc giáo hóa hư hỏng, đạo đức quy củ, kỉ cương xã hội đổ nát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng đổ nát.

▸ Từng từ:
崩溃 băng hội

băng hội

giản thể

Từ điển phổ thông

đổ sụp, đổ nát, tan nát

▸ Từng từ:
崩漏 băng lậu

băng lậu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bị chảy máu tử cung, chảy máu dạ con

▸ Từng từ:
崩潰 băng hội

băng hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

đổ sụp, đổ nát, tan nát

Từ điển trích dẫn

1. Sụp đổ, hủy hoại. ◇ Phong tục thông nghĩa : "Quan Đông nhị thập cửu san, đồng nhật băng hội" , (Quyển nhị, Chánh thất ).
2. Vỡ lở, tan vỡ. ◇ Hậu Hán Thư : "Trần Thiệp khởi binh, thiên hạ băng hội" , (Đông Di truyện , Tự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua chạy vỡ tan, nói về toán quân bại trận.

▸ Từng từ:
崩血 băng huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh ra huyết ở tử cung không ngừng ( hemorrhagie ).

▸ Từng từ:
崩裂 băng liệt

băng liệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vỡ, gãy, rạn vỡ

▸ Từng từ:
崩逝 băng thệ

Từ điển trích dẫn

1. Vua chết. ◇ Chiêu Liên : "(Thái Định đế) băng thệ hậu, Thanh Cung tiễn tộ, thống tự hữu quy" (), , (Khiếu đình tạp lục , Nguyên Thái Định đế ).

▸ Từng từ:
崩遐 băng hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua chết.

▸ Từng từ:
暴崩 bạo băng

Từ điển trích dẫn

1. Chết thình lình (dùng nói về vua hoặc nhân vật thuộc hoàng gia cực tôn quý). ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Vĩnh Lạc thái hậu bạo băng, chúng luận hoặc yên" , (Đệ tứ hồi) Thái hậu Vĩnh Lạc mất đột ngột, dân chúng có nhiều dị nghị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình mà chết ( nói về vị vua ).

▸ Từng từ:
血崩 huyết băng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh đàn bà, kinh nguyệt có quá nhiều và không dứt ( Hémorrhagle ).

▸ Từng từ:
分崩離析 phân băng li tích

Từ điển trích dẫn

1. Chia rẽ, phân hóa, tan rã.
2. ☆ Tương tự: "li tâm li đức" , "nhĩ ngu ngã trá" .
3. ★ Tương phản: "phân cam cộng khổ" , "đồng cam cộng khổ" , "đồng tâm đồng đức" , "đồng tâm hiệp lực" , "đồng chu cộng tế" , "hòa trung cộng tế" , "kiên như bàn thạch" , "an nguy dữ cộng" .

▸ Từng từ: