ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
屠 - chư, đồ
屠殺 đồ sát
Từ điển phổ thông
giết chóc, tàn sát
Từ điển trích dẫn
1. Mổ, giết. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Thí do đồ sát ngưu dương, khô luyến ngư miết dĩ vi thiện tu, thực giả thậm mĩ, kiến thực giả thậm khổ" 譬猶屠殺牛羊, 刳臠魚鱉以為膳羞, 食者甚美, 見食者甚苦 (Đại Trương Phương Bình gián dụng binh thư 代張方平諫用兵書).
2. Tàn sát. ◇ Nhạc Phi 岳飛: "Trung nghĩa chi nhân, toàn bị đồ sát" 忠義之人, 旋被屠殺 (Tấu khất xuất sư trát tử 奏乞出師札子).
2. Tàn sát. ◇ Nhạc Phi 岳飛: "Trung nghĩa chi nhân, toàn bị đồ sát" 忠義之人, 旋被屠殺 (Tấu khất xuất sư trát tử 奏乞出師札子).
▸ Từng từ: 屠 殺
浮屠 phù đồ
Từ điển trích dẫn
1. Đọc gần như "Phật-đà" 佛佗, dịch âm tiếng Phạn "buddha". Phật giáo là do Phật-đà sáng tạo, nên gọi Phật giáo đồ là "phù đồ" 浮屠, tháp của Phật cũng gọi là "phù đồ". § Cũng viết là 浮圖.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tháp thờ Phật. Ca dao Việt Nam có câu: » Dẫu xây chín đợt phù đồ, Không bằng làm phúc cứu cho một người «.
▸ Từng từ: 浮 屠
狗屠 cẩu đồ
Từ điển trích dẫn
1. Người làm nghề giết chó làm thịt. Sau dùng để tỉ dụ người làm nghề ti tiện. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thần hữu lão mẫu, gia bần, khách du dĩ vi cẩu đồ, khả đán tịch đắc cam thúy dĩ dưỡng thân" 臣有老母, 家貧, 客游以為狗屠, 可旦夕得甘脆以養親 (Hàn sách nhị 韓策二) Tôi có mẹ già, nhà thì nghèo, phải làm khách tha phương lấy nghề đồ tể làm kế mưu sinh qua ngày, sớm tối có thể có miếng ngọt bùi nuôi mẹ.
▸ Từng từ: 狗 屠