尺 - chỉ, xích
公尺 công xích

công xích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mét (đơn vị đo độ dài)

Từ điển trích dẫn

1. Lượng từ, đơn vị chiều dài: thước tây (tiếng Pháp: mètre).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thước tây ( metre ).

▸ Từng từ:
咫尺 chỉ xích

Từ điển trích dẫn

1. Gang tấc. Hình dung khoảng cách rất ngắn. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Tu du đại tuyết, chỉ xích hôn hắc" , (Quyển tam thập lục).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thước tấc, chỉ sự gần gũi.

▸ Từng từ:
圍尺 vi xích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thước vải ( đo được xung quanh của vật ).

▸ Từng từ:
官尺 quan xích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thước để đo, mà bề dài thống nhất, do triều đình ấn định.

▸ Từng từ:
尺土 xích thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xích địa .

▸ Từng từ:
尺地 xích địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thước đất. Chỉ miếng nhỏ hẹp.

▸ Từng từ:
尺寸 xích thốn

Từ điển trích dẫn

1. Pháp độ. ◇ Hàn Phi Tử : "Lục viết hữu xích thốn nhi vô ý độ" (An nguy ).
2. Một chút, một tí. ◇ Sử Kí : "Nhiên Vũ phi hữu xích thốn thừa nghệ, khởi lũng mẫu chi trung, tam niên, toại tương ngũ chư hầu diệt Tần, phân liệt thiên hạ, nhi phong vương hầu, chánh do Vũ xuất, hiệu vi Bá Vương" , , , , , , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hạng Vũ trong tay không có một tấc đất, thừa thế nổi lên nơi thảo dã, chỉ trong ba năm mà đem năm nước chư hầu diệt được Tần, chia cắt thiên hạ, phong các vương hầu, ban ra chính lệnh từ Vũ đưa ra, lấy hiệu là Bá Vương.
3. Tốc độ và tiết phách (trong âm nhạc, hí khúc).
4. Kích thước (dài ngắn, lớn nhỏ). ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nguyên thị nhất khởi công trình chi thì tựu hoạch liễu các xứ đích đồ dạng, lượng chuẩn xích thốn, tựu đả phát nhân bạn khứ đích" , , (Đệ nhất thất, nhất bát hồi) Vì lúc mới khởi công đã vẽ đồ bản theo đúng kích thước và sai người đi thửa.
5. Chừng mực, tiết độ. ◎ Như: "tha vi nhân ổn kiện, phàm sự đô hữu cá xích thốn" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thước và tấc. Chỉ sự ít ỏi lắm — Cũng chỉ sự gần gủi.

▸ Từng từ:
尺布 xích bố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một thước vải, chỉ cảnh nghèo nàn — Tính từ thước vải. Chỉ sự so kè, bất hòa.

▸ Từng từ:
尺牘 xích độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ thư từ viết cho nhau. Thời cổ, chưa chế ra giấy, phải dùng thẻ gỗ dài khoảng một thước ta để viết chữ mà gửi cho nhau.

▸ Từng từ:
尺蠖 xích hoạch

xích hoạch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con sâu đo

xích oách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một loài sâu nhỏ ăn lá dâu lá mơ

▸ Từng từ:
指尺 chỉ xích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngón tay và thước, chỉ sự gần gũi.

▸ Từng từ:
捲尺 quyển xích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thước cuộn, khi đo mới kéo ra.

▸ Từng từ:
摺尺 chiếp xích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thước xếp.

▸ Từng từ:
方尺 phương xích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thước vuông.

▸ Từng từ:
矩尺 củ xích

Từ điển trích dẫn

1. Thước thợ mộc, hình như một tam giác vuông, dùng để đo góc vuông. § Còn gọi là: "mộc xích" , "lỗ ban xích" , "khúc xích" .

▸ Từng từ:
表尺 biểu xích

Từ điển trích dẫn

1. Cái chấm ở đầu súng dể nhắm bắn (tiếng Pháp: point de mire).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ phận nhắm bắn trên cây súng, để điều chỉnh xa, gần, cao, thấp, coi như cái thước đặt biệt.

▸ Từng từ: