將 - thương, tương, tướng
上將 thượng tướng

thượng tướng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cấp thượng tướng, hàm thượng tướng

Từ điển trích dẫn

1. Quan vỏ cấp thứ nhất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan vỏ cấp cao.

▸ Từng từ:
中將 trung tướng

trung tướng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cấp trung tướng, hàm trung tướng

Từ điển trích dẫn

1. Cấp bậc quan võ ở giữa thiếu tướng và đại tướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cấp bậc sĩ quan ở giữa thiếu và đại tướng.

▸ Từng từ:
主將 chủ tướng

Từ điển trích dẫn

1. Người cầm đầu quân. ☆ Tương tự: "chủ súy" .

▸ Từng từ:
健將 kiện tướng

Từ điển trích dẫn

1. Viên tướng dũng mãnh, thiện chiến.
2. Người dẫn đầu tài giỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tướng có sức mạnh.

▸ Từng từ:
儒將 nho tướng

Từ điển trích dẫn

1. Vừa có tài học tri thức, vừa có phong độ của bậc tướng lĩnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tướng đánh giặc, mà có dáng dấp, cử chỉ, ngôn ngữ thanh nhã cao đẹp như người học đạo Khổng Mạnh.

▸ Từng từ:
副將 phó tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan võ, đứng hàng nhì trong một đoàn quân, sau vị Tướng quân.

▸ Từng từ:
勇將 dũng tướng

Từ điển trích dẫn

1. Tướng dũng cảm. ☆ Tương tự: "mãnh tướng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tướng không biết sợ khó khăn nguy hiểm.

▸ Từng từ:
即將 tức tương

tức tương

phồn thể

Từ điển phổ thông

sắp sửa, chuẩn bị

▸ Từng từ:
卿將 khanh tướng

Từ điển trích dẫn

1. Quan văn võ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quan văn và quan võ — Chỉ chức vị lớn trong triều. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Trước là sĩ, sau là khanh tướng «.

▸ Từng từ:
名將 danh tướng

Từ điển trích dẫn

1. Viên tướng giỏi có tiếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông tướng đánh trận giỏi nổi tiếng.

▸ Từng từ:
大將 đại tướng

đại tướng

phồn thể

Từ điển phổ thông

chức đại tướng trong quân đội

Từ điển trích dẫn

1. Tên chức quan. Ngày xưa, đứng trên các tướng quân.
2. Phiếm chỉ một viên tướng cao cấp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đương đầu nhất viên đại tướng, nãi thị Vu Cấm" , (Đệ thập nhất hồi) Cầm đầu là Vu Cấm, một viên tướng cao cấp.
3. Người có phong độ tài cán trọng yếu trong một đoàn đội thể thao, nghệ thuật, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tướng chỉ huy nhiều cách quân — Cấp bậc cao thứ nhì, sau Thống tướng, trong hàng sĩ quan.

▸ Từng từ:
女將 nữ tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tướng đàn bà.

▸ Từng từ:
將佐 tướng tá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tá là võ quan ở dưới Tướng, giúp việc cho Tướng — Hai cấp bậc trong quân đội ngày nay, cấp Tướng cấp Tá.

▸ Từng từ:
將來 tương lai

tương lai

phồn thể

Từ điển phổ thông

tương lai, về sau

Từ điển trích dẫn

1. Vị lai, mai sau. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Cố dẫn bỉ tái chí thử xứ, lệnh kì tái lịch ẩm soạn thanh sắc chi huyễn, hoặc kí tương lai nhất ngộ, diệc vị khả tri dã" , , , (Đệ ngũ hồi) Nên ta lại dẫn đến chốn này để trải hết những ảo cảnh ăn ngon, hát hay, sắc đẹp, mong rằng mai sau nó được tỉnh ngộ chăng, điều đó cũng chưa thể biết được.
2. Sắp đến.
3. Mang lại, cầm đến. ◇ Thủy hử truyện : "Na trang gia liên mang thủ bán chích thục cẩu nhục, đảo ta toán nê, tương lai phóng tại Trí Thâm diện tiền" , , (Đệ tứ hồi) Chủ quán vội lấy thịt chó chín nửa con, giã chút tương tỏi, mang lại đặt trước mặt Lỗ Trí Thâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sẽ lại. Sắp tới. Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ: » Còn tương lai liệu phải đền bồi «.

▸ Từng từ:
將帥 tướng súy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Súy là vị võ quan chỉ huy toàn quân, ở trên Tướng. Chỉ chung các võ quan cao cấp.

▸ Từng từ:
將營 tướng doanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dinh trại của vị võ tướng. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu: » … Xót tướng doanh sao vắng mặt thân huân «.

▸ Từng từ:
將軍 tướng quân

tướng quân

phồn thể

Từ điển phổ thông

tướng quân, người cầm quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan võ cao cấp chỉ huy binh đội. Đoạn trường tân thanh : » Dạn dày cho biết gan liền tướng quân «.

▸ Từng từ:
將近 tương cận

tương cận

phồn thể

Từ điển phổ thông

gần, sát

▸ Từng từ:
將門 tướng môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng dõi nhà tướng.

▸ Từng từ:
將領 tướng lãnh

tướng lãnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

tướng lĩnh, tướng quân

tướng lĩnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

tướng lĩnh, tướng quân

Từ điển trích dẫn

1. Phiếm chỉ viên quan cao cấp trong quân đội.
2. Dẫn đầu, suất lĩnh. ◇ Nguyên Kết : "Lão ông bát thập do năng hành, Tướng lĩnh nhi tôn hành thập giá" , (Túc hồi khê ông trạch 宿).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan võ cao cấp chỉ huy quân đội.

▸ Từng từ:
少將 thiếu tướng

thiếu tướng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cấp thiếu tướng, quân hàm thiếu tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cấp bậc sĩ quan trong quân đội, dưới cấp Trung tướng.

▸ Từng từ:
干將 can tương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người thợ rèn kiếm báu ở đất Ngô thời Xuân Thu. Cũng là tên loại kiếm báu mà người thợ này chế tạo. Chỉ thanh kiếm báu. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Ngoài biên thùy rạch mũi Can Tương «.

▸ Từng từ:
廄將 cứu tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan coi ngựa thời cổ. Cũng gọi là Cứu doãn .

▸ Từng từ:
必將 tất tương

tất tương

phồn thể

Từ điển phổ thông

chắn chắn sẽ, không thể tránh khỏi

▸ Từng từ:
戰將 chiến tướng

Từ điển trích dẫn

1. Tướng lĩnh thiện chiến. ◇ Hậu Hán Thư : "Quang Vũ vọng nhi thán viết: Chiến tướng tận như thị, khởi hữu ưu tai!" : , (Trần Tuấn truyện ).
2. Cũng phiếm chỉ người tài cán, đắc lực. ◇ Đỗ Bằng Trình : "Một hữu nhĩ ma giá nhất viên chiến tướng, liệu nhĩ kim nhật dã hạ bất liễu đài" , (Diên An nhân ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tướng đánh giặc.

▸ Từng từ:
敗將 bại tướng

Từ điển trích dẫn

1. Tướng thua trận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông tướng thua trận.

▸ Từng từ:
武將 vũ tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quan võ, chỉ huy binh đội.

▸ Từng từ:
猛將 mãnh tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông tướng giỏi, có lối đánh trận mạnh mẽ dữ dội.

▸ Từng từ:
統將 thống tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị võ quan chỉ huy toàn thể quân đội — Cấp bậc sĩ quan cao nhất, trên cấp Đại tướng.

▸ Từng từ:
良將 lương tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tướng giỏi cầm quân.

▸ Từng từ:
虎將 hổ tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tướng dũng mãnh.

▸ Từng từ:
衙將 nha tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan võ nhỏ, trong một phủ quan.

▸ Từng từ:
裨將 tì tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tướng cấp dưới, giúp việc cho cấp trên.

▸ Từng từ:
諸將 chư tướng

Từ điển trích dẫn

1. Các tướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các tướng.

▸ Từng từ:
郡將 quận tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quận quan .

▸ Từng từ:
部將 bộ tướng

Từ điển trích dẫn

1. Quan võ dưới quyền đại tướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tướng dưới quyền.

▸ Từng từ:
陰將 âm tướng

Từ điển trích dẫn

1. Tướng coi âm binh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tướng cai quản âm binh ở cõi chết.

▸ Từng từ:
驕將 kiêu tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông tướng dũng cảm — Ông tướng cậy công lao mà xem thường luật lệ quốc gia.

▸ Từng từ:
檄將士文 hịch tướng sĩ văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn kêu gọi tướng sĩ chống giặc Mông Cổ của Trần Quốc Tuấn, viết bằng Hán văn. Xem tiểu sử tác giả ở vần Tuấn.

▸ Từng từ: