封 - phong
信封 tín phong

tín phong

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phong bì thư

▸ Từng từ:
册封 sách phong

Từ điển trích dẫn

1. Thời xưa, nghi thức phong thụ hoàng quý phi, quý phi, thân vương gọi là "sách phong" .
2. Cũng viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lệnh vua ban chức tước cho người nào.

▸ Từng từ:
分封 phân phong

Từ điển trích dẫn

1. Thiên tử chia đất phong cho chư hầu.
2. Sau khi ong chúa mới sinh sản, ong chúa cũ đem một đàn ong đi chỗ khác làm tổ, gọi là "phân phong" . § Cũng viết là "phân phong" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia mà ban cho, nói về việc vua chia đất, ban cho các chư hầu. » Nước ta Nam Việt phân phong « ( Hạnh Thục ca ).

▸ Từng từ:
受封 thụ phong

Từ điển trích dẫn

1. Thời nhà Chu, chỉ việc chư hầu nhận tước phong đất đai của vua phân phát cho. Sau, "thụ phong" có nghĩa là nhận ban thưởng của hoàng đế. Như đời Hán, "Trương Khiên" có công đi thám hiểm Tây Vực, "thụ phong" làm "Bác Vọng Hầu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận sự ban tước vị.

▸ Từng từ:
封入 phong nhập

phong nhập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vây quanh, rào quanh

▸ Từng từ:
封地 phong địa

phong địa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đất phong, thái ấp

▸ Từng từ:
封墓 phong mộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đắp thêm đất lên mồ mả — Đắp đất lên cho thành nấm mồ.

▸ Từng từ:
封建 phong kiến

phong kiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phong kiến

▸ Từng từ:
封拜 phong bái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua ban chức tước cho bề tôi.

▸ Từng từ:
封條 phong điều

Từ điển trích dẫn

1. Tờ có chữ dán trên cửa nhà hoặc đồ vật để thông báo đã bị niêm phong, đóng lại, cấm sử dụng... § Cũng viết là: "phong bì" . ◇ Văn minh tiểu sử : "Thùy tri môn dĩ tỏa liễu, thiếp thượng nhất trương chánh đường đích phong điều, tiến khứ bất đắc" , (Đệ nhị cửu hồi).

▸ Từng từ:
封港 phong cảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mạnh quân đội để đóng kín một cửa biển, không cho tàu bè vào.

▸ Từng từ:
封爵 phong tước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua ban cho danh hiệu cao quý, tương xứng với công lao và chức vụ.

▸ Từng từ:
封王 phong vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được vua ban tước Vương.

▸ Từng từ:
封皮 phong bì

Từ điển trích dẫn

1. Tờ có chữ dán trên cửa nhà hoặc đồ vật để thông báo đã bị niêm phong, đóng lại, cấm sử dụng... § Cũng như: "phong điều" . ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "(Tri huyện) hựu phát lưỡng trương phong bì, tương am môn phong tỏa bất đề" (), (Hách Đại Khanh di hận Uyên Ương thao ).
2. Tờ bìa bọc sổ, sách, vở... ◇ Đinh Linh : "Ngã hỉ hoan giá bổn tử, thị lam sắc đích phong bì, lí diện hữu hứa đa tiểu tiểu đích cách tử, trương trương chỉ đô bạch đắc khả ái" , , , (Dương ma đích nhật kí ).
3. Vỏ bao ngoài đồ vật.
4. Bao đựng lá thư. ◇ Tây sương kí 西: "Tương giản thiếp nhi niêm, bả trang hạp nhi án, khai sách phong bì tư tư khán" , , (Đệ tam bổn , Đệ nhị chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Hộp mở ra thư nhặt cầm tay, Xé phong bì, dở coi ngay ân cần.

▸ Từng từ:
封神 phong thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được vua nhìn nhận làm bậc thánh, và ban tước hiệu cho ( nói về người chết có công ). Truyện Hoa Tiên có câu: » Dù chưa cắt hết tơ trần, đành cho lập miếu phong thần về sau «.

▸ Từng từ:
封貯 phong trữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gói kín cất để dành.

▸ Từng từ:
封贈 phong tặng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua ban cho.

▸ Từng từ:
封鎖 phong tỏa

phong tỏa

phồn thể

Từ điển phổ thông

phong tỏa, bao vây

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng kín và khóa chặt, ý nói không cho trong ngoài thông được với nhau.

▸ Từng từ:
封锁 phong tỏa

phong tỏa

giản thể

Từ điển phổ thông

phong tỏa, bao vây

▸ Từng từ:
封閉 phong bế

Từ điển trích dẫn

1. Đóng kín, phong tỏa. ◇ Sử Kí : "Phong bế cung thất, hoàn quân Bá Thượng, dĩ đãi đại vương lai" , , (Hạng Vũ bổn kỉ ).
2. Cục hạn. ◎ Như: "tư tưởng phong bế" .
3. Che lấp, cách tuyệt. ◇ Cao Phàn Long : "Nhân bị vật dục phong bế, khước toàn cách ngại liễu, cố tu cường thứ" , , (Giảng nghĩa , Vạn vật giai bị chương ).

▸ Từng từ:
敕封 sắc phong

sắc phong

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sắc phong, phong cho, cấp cho, ban cho

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lệnh vua ban thưởng chức tước cho người nào. Nguyễn Khuyến có câu đối: » Bốn phẩm sắc phong hàm cụ lớn, nghìn năm danh giá của bà to «.

▸ Từng từ:
書封 thư phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gói thư. Lá thư. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Thấy nhàn luống tưởng thư phong «.

▸ Từng từ:
爵封 tước phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh vị cao quý vua ban cho công thần. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Thà khuyên chàng đừng chịu tước phong «.

▸ Từng từ:
藩封 phiên phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất vua ban cho thân vương, chư hầu để coi như phên che giậu chống cho triều đình.

▸ Từng từ:
襲封 tập phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu được ban chức tước nối tiếp ông cha.

▸ Từng từ:
誥封 cáo phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua ban tước vị cho bề tôi.

▸ Từng từ:
贈封 tặng phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ban chức tước cho.

▸ Từng từ:
追封 truy phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi theo mà ban tặng tước vị, tức ban tặng tước vị cho người đã chết.

▸ Từng từ:
黏封 niêm phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gói và dán lại cho kín.

▸ Từng từ: