宣 - tuyên
不宣 bất tuyên

Từ điển trích dẫn

1. Không lưu truyền, không truyền rộng ra.
2. Không dứt (tiếng dùng trong thư từ). § Ngày xưa, trước khi chấm dứt thư từ, thường viết "bất tuyên" , ý nói không thể diễn tả hết từng chút một. ◇ Liễu Tông Nguyên : "Thư tuy đa, ngôn bất túc đạo ý, cố chỉ ư thử, bất tuyên" , , , (Đáp Nguyên Nhiêu Châu luận chánh lí thư ) Viết tuy nhiều, lời không nói đủ ý, vậy xin dừng đây, giấy ngắn tình dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không rõ ràng — Không dứt. Tiếng dùng trong thư từ.

▸ Từng từ:
宣传 tuyên truyền

tuyên truyền

giản thể

Từ điển phổ thông

tuyên truyền, quảng cáo, công khai

▸ Từng từ:
宣佈 tuyên bố

tuyên bố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tuyên bố, công bố, bố cáo

▸ Từng từ:
宣傳 tuyên truyền

tuyên truyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

tuyên truyền, quảng cáo, công khai

Từ điển trích dẫn

1. Tuyên bố truyền đạt. ◇ Tam quốc chí : "Diên Hi ngũ niên, hoàn triều, nhân chí Hán Trung, kiến đại tư mã Tưởng Uyển, tuyên truyền chiếu chỉ, gia bái trấn nam đại tướng quân" , , , , , (Thục chí , Mã Trung truyện ).
2. Giảng giải thuyết minh, tiến hành giáo dục. ◇ Ba Kim : "Tha bất quản ngã đổng bất đổng, giá tam thiên lai tựu bất đoạn địa hướng ngã tuyên truyền tha môn đích lí tưởng, giảng giải na cá vận động đích lịch sử đích phát triển" , , (Lợi Na ).
3. Truyền bá, tuyên dương. ◇ Lão Xá : "Lưu lão đầu, đích xác một thế Tường Tử tuyên truyền, khả thị lạc đà đích cố sự ngận khoái đích do Hải Điện truyền tiến thành lí lai" , , (Lạc đà tường tử , Ngũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ cho mọi người biết mà theo.

▸ Từng từ:
宣光 tuyên quang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tỉnh vùng thượng du Bắc phần.

▸ Từng từ:
宣判 tuyên phán

tuyên phán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phán quyết, tuyên án, phán xử

▸ Từng từ:
宣告 tuyên cáo

tuyên cáo

phồn thể

Từ điển phổ thông

tuyên cáo, tuyên bố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tuyên bố .

▸ Từng từ:
宣布 tuyên bố

Từ điển trích dẫn

1. Công khai cáo thị, báo cho mọi người biết. ◇ Chu Lễ : "Nãi tuyên bố vu tứ phương, hiến hình cấm" , (Thu quan , Tiểu tư khấu ) Rồi tuyên bố khắp bốn phương, ban bố hình cấm.
2. Tuyên dương, truyền rộng khắp. ◇ Hậu Hán Thư : "Tuyên bố ân đức, úy phủ Bắc Địch" , (Lí Tuân truyện ).
3. Tiết lậu, để lộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ ra cho mọi người biết.

▸ Từng từ:
宣战 tuyên chiến

tuyên chiến

giản thể

Từ điển phổ thông

tuyên chiến

▸ Từng từ:
宣戰 tuyên chiến

tuyên chiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

tuyên chiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ cho bên địch biết là mình sẽ đem quân sang đánh.

▸ Từng từ:
宣扬 tuyên dương

tuyên dương

giản thể

Từ điển phổ thông

tuyên dương, biểu dương

▸ Từng từ:
宣揚 tuyên dương

tuyên dương

phồn thể

Từ điển phổ thông

tuyên dương, biểu dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho rõ ra — Khen ngợi.

▸ Từng từ:
宣淫 tuyên dâm

Từ điển trích dẫn

1. Ngang nhiên làm chuyện dâm loạn. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Bất cảm man đại nhân, giá sự hữu cá ủy khúc, phi mãng lãng nam nữ tuyên dâm dã" , , (Quyển nhị cửu).

▸ Từng từ:
宣称 tuyên xưng

tuyên xưng

giản thể

Từ điển phổ thông

đòi yên sách, khẳng định quyền, xác nhận quyền

▸ Từng từ:
宣稱 tuyên xưng

tuyên xưng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đòi yên sách, khẳng định quyền, xác nhận quyền

▸ Từng từ:
宣言 tuyên ngôn

tuyên ngôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bản tuyên ngôn
2. tuyên bố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ ra cho mọi người biết — Bản văn ghi lời nói của mình với công chúng.

▸ Từng từ:
宣訓 tuyên huấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng mới ngày nay, nói tắt của Tuyên truyền và Huấn luyện — Nói cho hiểu và dạy cho biết.

▸ Từng từ:
宣誓 tuyên thệ

tuyên thệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tuyên thệ, thề, hứa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc lớn lời thề của mình trước đám đông.

▸ Từng từ:
宣誥 tuyên cáo

tuyên cáo

phồn thể

Từ điển phổ thông

tuyên cáo, tuyên bố

▸ Từng từ:
宣讀 tuyên độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc lớn lên cho mọi người cùng nghe.

▸ Từng từ:
宣诰 tuyên cáo

tuyên cáo

giản thể

Từ điển phổ thông

tuyên cáo, tuyên bố

▸ Từng từ:
齊宣 tề tuyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua Tuyên Vương nước Tề thời Chiến quốc, có tật ham sắc đẹp. Cung oán ngâm khúc : » Bệnh Tề Tuyên đã nổi lên đùng đùng «.

▸ Từng từ: