宗 - tôn, tông
佛宗 phật tông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối chánh yếu của đạo Phật.

▸ Từng từ:
北宗 bắc tông

Từ điển trích dẫn

1. Đời nhà Đường, Phật giáo Thiền tông, sau khi ngũ tổ viên tịch, chia làm "Bắc tông" (do Thần Tú sáng lập) và "Nam tông" (do lục tổ Huệ Năng sáng lập).
2. Chỉ một tông phái vẽ tranh sơn thủy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành ở phương Bắc, chỉ chi phái Phật giáo phía bắc Trung Hoa.

▸ Từng từ:
同宗 đồng tông

Từ điển trích dẫn

1. Có cùng tổ tiên, cùng họ. ☆ Tương tự: "đồng tộc" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Dữ Giả Liễn thị đồng tông huynh đệ, hựu dữ Đại Ngọc hữu sư đồ chi nghị, cố đồng lộ tác bạn nhi lai" , , (Đệ thập lục hồi) (Vũ Thôn) là anh em cùng họ với Giả Liễn, lại có tình thầy trò với Đại Ngọc, nên cùng đi một đường lên đây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đồng tộc .

▸ Từng từ:
宗㫖 tông chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lí thuyết làm đường hướng cho việc làm.

▸ Từng từ:
宗人 tông nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người trong họ.

▸ Từng từ:
宗堂 tông đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thờ tổ tiên một dòng họ — Ta còn hiểu là danh dự dòng họ — Theo Bùi Kỉ và Trần Trọng Kim thì Tông đường còn có nghĩa là con trai ( người nối tiếp dòng họ ). Đoạn trường tân thanh : » Tông đường chút chửa cam lòng «.

▸ Từng từ:
宗室 tông thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng họ nhà vua.

▸ Từng từ:
宗廟 tông miếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thờ tổ tiên của dòng họ.

▸ Từng từ:
宗支 tông chi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một ngành trong họ. Chỉ dòng họ. Ca dao: » Ghét thì ghét cả tông chi họ hàng «.

▸ Từng từ:
宗敎 tông giáo

tông giáo

phồn thể

Từ điển phổ thông

tôn giáo, tín ngưỡng, đạo

▸ Từng từ:
宗教 tông giáo

tông giáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tôn giáo, tín ngưỡng, đạo

Từ điển trích dẫn

1. Lòng kính tin và giáo điều đối với một hoặc nhiều thần linh. § Còn gọi là "giáo nghĩa" .
2. Bao gồm những thực hành và nghi lễ theo một tín ngưỡng nào đó. ◎ Như: "Phật giáo" , "Cơ đốc giáo" , "Y-tư-lan giáo" là ba "tông giáo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành thờ phượng thần linh.

▸ Từng từ:
宗族 tông tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ hàng.

▸ Từng từ:
宗旨 tông chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường hướng của việc làm.

▸ Từng từ:
宗派 tông phái

tông phái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giáo phái, môn phái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một ngành trong họ — Một ngành tín ngưỡng.

▸ Từng từ:
宗門 tông môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ dòng họ.

▸ Từng từ:
正宗 chánh tông

Từ điển trích dẫn

1. Phật giáo dụng ngữ: Thiền tông gọi dòng chính truyền từ sơ tổ Đạt Ma là "chánh tông" .
2. Chính thống. ◎ Như: "chánh tông Xuyên thái" món ăn Tứ Xuyên chính thống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng dõi đích thực, dòng dõi chính.

▸ Từng từ:
祖宗 tổ tông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông cha đời trước của dòng dõi mình. Truyện Phan Trần: » Bõ lòng tuổi tác rạng nền tổ tông «.

▸ Từng từ:
禪宗 thiền tông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một ngành Phật giáo, chuyên lấy sự yên lặng để tu đạo.

▸ Từng từ:
佛心宗 phật tâm tông

Từ điển trích dẫn

1. Tên khác của "Thiền tông" .

▸ Từng từ:
真言宗 chân ngôn tông

Từ điển trích dẫn

1. Một tông phái Phật giáo, từ thế kỉ thứ bảy, lưu hành ở Trung Quốc (đời Đường), Tây Tạng, Nhật Bổn, v.v. § Còn gọi là "Bí mật giáo" , "Mật giáo" , "Kim cương thừa" .

▸ Từng từ:
黎聖宗 lê thánh tông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua thứ tư nhà Hậu Lê, tên là Tư Thành, hiệu là Thiên Nam Động Chủ, sinh 1442, lên ngôi 1460, mất 1497. Ngài là bậc minh quân võ tướng, có công đánh dẹp Chiêm Thành, sửa sang chánh trị, xây dựng văn học, đặc biệt là khuyến khích văn thơ chữ Nôm. Ngài lại lập ra hội Tao Đàn Nhị thập bát tú, tự mình đứng làm Tao Đàn nguyên súy, cử hai văn thần là Thân Nhân Trung và Đỗ Nhuận làm Phó nguyên súy, vua tôi cùng nhau trước tác xướng họa. Tác phẩm Hán văn để lại có Minh Lương Cẩm Tú, quỳnh Uyển Cửu Ca, Cổ Tâm Bách Vịnh, Xuân Vân Thi tập, Văn Minh Cổ Xúy. Thơ Nôm gồm nhiều bài Đường luật chép trong Hồng Đức Quốc Âm Thi Tập và một số bài khác được gọi là khẩu khí, nhưng không chắc là của ngài.

▸ Từng từ: