ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
完 - hoàn
完備 hoàn bị
Từ điển trích dẫn
1. Hoàn chỉnh sẵn sàng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Quyền tòng chi, mệnh nhân liên dạ trúc đàn hoàn bị, đại hội bách quan" 權從之, 命人連夜築壇完備, 大會百官 (Đệ bát thập tam hồi) (Tôn) Quyền nghe lời, sai người ngày đêm đắp đàn xong xuôi, hội họp cả trăm quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ, không thiếu sót gì.
▸ Từng từ: 完 備
完全 hoàn toàn
Từ điển phổ thông
hoàn toàn, toàn bộ, trọn vẹn, tất cả
Từ điển trích dẫn
1. Hoàn chỉnh, hoàn bị, nguyên vẹn.
2. Hoàn mĩ, hoàn thiện. ◇ Hậu Hán kỉ 後漢紀: "Đê phòng hoàn toàn, tuy tao vũ thủy lâm lạo, bất năng vi biến; chánh giáo nhất lập, tạm tao hung niên, bất túc vi ưu" 隄防完全, 雖遭雨水霖潦, 不能為變; 政教一立, 暫遭凶年, 不足為憂 (Thuận Đế kỉ 順帝紀) Đê điều được hoàn thiện, thì dù gặp phải mưa dầm nước lụt, cũng không thể là tai họa; chính giáo lập nên, bỗng gặp năm mất mùa, cũng chẳng đáng lo.
3. Bảo toàn. ◇ Hán kỉ 漢紀: "Hội cứu binh chí, cố Hoài Nam Vương đắc dĩ hoàn toàn" 會救兵至, 故淮南王得以完全 (Cảnh Đế kỉ 景帝紀) Gặp lúc quân cứu viện đến, nên Hoài Nam Vương được bảo toàn.
4. Toàn bộ, cả. ◇ Lão Xá 老舍: "Diệt liễu đăng, bả đầu hoàn toàn cái tại bị tử lí" 滅了燈, 把頭完全蓋在被子裏 (Lạc đà tường tử 駱駝祥子, Cửu 九) Tắt đèn rồi, trùm hết cả đầu vào trong chăn.
5. Thuần túy, tuyệt đối. ◎ Như: "giá kiện sự hoàn toàn thị tha nhạ đích" 這件事完全是他惹的 chuyện này tuyệt đối chỉ là tự nó gây ra.
2. Hoàn mĩ, hoàn thiện. ◇ Hậu Hán kỉ 後漢紀: "Đê phòng hoàn toàn, tuy tao vũ thủy lâm lạo, bất năng vi biến; chánh giáo nhất lập, tạm tao hung niên, bất túc vi ưu" 隄防完全, 雖遭雨水霖潦, 不能為變; 政教一立, 暫遭凶年, 不足為憂 (Thuận Đế kỉ 順帝紀) Đê điều được hoàn thiện, thì dù gặp phải mưa dầm nước lụt, cũng không thể là tai họa; chính giáo lập nên, bỗng gặp năm mất mùa, cũng chẳng đáng lo.
3. Bảo toàn. ◇ Hán kỉ 漢紀: "Hội cứu binh chí, cố Hoài Nam Vương đắc dĩ hoàn toàn" 會救兵至, 故淮南王得以完全 (Cảnh Đế kỉ 景帝紀) Gặp lúc quân cứu viện đến, nên Hoài Nam Vương được bảo toàn.
4. Toàn bộ, cả. ◇ Lão Xá 老舍: "Diệt liễu đăng, bả đầu hoàn toàn cái tại bị tử lí" 滅了燈, 把頭完全蓋在被子裏 (Lạc đà tường tử 駱駝祥子, Cửu 九) Tắt đèn rồi, trùm hết cả đầu vào trong chăn.
5. Thuần túy, tuyệt đối. ◎ Như: "giá kiện sự hoàn toàn thị tha nhạ đích" 這件事完全是他惹的 chuyện này tuyệt đối chỉ là tự nó gây ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trọn vẹn, không thiếu sót gì.
▸ Từng từ: 完 全
完善 hoàn thiện
完成 hoàn thành
完整 hoàn chỉnh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hoàn chỉnh, hoàn thành tốt
Từ điển trích dẫn
1. Hoàn hảo, hoàn toàn. ◇ Lô Tư Đạo 盧思道: "Khí giới hoàn chỉnh, hóa tài sung thật, đái giáp bách vạn, kiêu tướng như lâm" 器械完整, 貨財充實, 帶甲百萬, 驍將如林 (Hậu Chu hưng vong luận 後周興亡論) Khí giới hoàn toàn đầy đủ, tiền của sung mãn, quân sĩ giáp trụ trăm vạn, các tướng dũng mãnh đông như rừng.
2. Làm cho hoàn chỉnh. ◇ Tư Mã Quang 司馬光: "Liệu giản kiêu duệ, bãi khứ luy lão, dĩ luyện sĩ tốt; hoàn chỉnh tê lợi, biến canh khổ dũ, dĩ tinh khí giới" 料簡驍銳, 罷去羸老, 以練士卒; 完整犀利, 變更苦窳, 以精器械 (Hoành San sớ 橫山疏) Giảm bớt kiêu khí, bãi bỏ già yếu, để tập luyện quân binh; làm cho hoàn toàn sắc bén, biến đổi kém cỏi, để cho khí giới tinh nhuệ.
2. Làm cho hoàn chỉnh. ◇ Tư Mã Quang 司馬光: "Liệu giản kiêu duệ, bãi khứ luy lão, dĩ luyện sĩ tốt; hoàn chỉnh tê lợi, biến canh khổ dũ, dĩ tinh khí giới" 料簡驍銳, 罷去羸老, 以練士卒; 完整犀利, 變更苦窳, 以精器械 (Hoành San sớ 橫山疏) Giảm bớt kiêu khí, bãi bỏ già yếu, để tập luyện quân binh; làm cho hoàn toàn sắc bén, biến đổi kém cỏi, để cho khí giới tinh nhuệ.
▸ Từng từ: 完 整
完璧 hoàn bích
Từ điển trích dẫn
1. Ngọc thạch hoàn mĩ. Tỉ dụ hoàn hảo không có khuyết điểm. ◇ Triệu Dực 趙翼: "Nhập Hồ Nam hậu, trừ Nhạc Dương Lâu nhất thủ ngoại, tịnh thiểu hoàn bích" 入湖南後, 除岳陽樓一首外, 并少完璧 (Âu bắc thi thoại 甌北詩話, Quyển nhị, Đỗ Thiếu Lăng thi 杜少陵詩).
2. Ngày xưa dùng tỉ dụ xử nữ.
3. Tỉ dụ đem vật đã mất trở về nguyên vẹn. § Cũng nói "hoàn bích quy Triệu" 完璧歸趙.
2. Ngày xưa dùng tỉ dụ xử nữ.
3. Tỉ dụ đem vật đã mất trở về nguyên vẹn. § Cũng nói "hoàn bích quy Triệu" 完璧歸趙.
▸ Từng từ: 完 璧