婦 - phụ
主婦 chủ phụ

chủ phụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người nội trợ

Từ điển trích dẫn

1. Nữ chủ nhân.
2. Vợ cả, chánh thất, chánh thê. ◇ Chiến quốc sách : "Kim thần chi sự vương, nhược lão thiếp chi sự kì chủ phụ giả" , (Ngụy sách nhất ) Nay tôi thờ nhà vua cũng như người thiếp già thờ vợ cả vậy thôi.

▸ Từng từ:
匹婦 thất phụ

thất phụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

người đàn bà tầm thường

▸ Từng từ:
否婦 bĩ phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà xấu xa, đáng khinh.

▸ Từng từ:
命婦 mệnh phụ

Từ điển trích dẫn

1. Người đàn bà có tước phong. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Toại trảm Lưu Diễm, tự thử mệnh phụ bất hứa nhập triều" , (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Bèn chém Lưu Diễm, từ đó các mệnh phụ bị cấm không được vào chầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà được vua phong tước, vì là vợ của quan. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cũng ngôi mệnh phụ đường đường, nở nang mày mặt rỡ ràng mẹ cha «.

▸ Từng từ:
夫婦 phu phụ

phu phụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vợ chồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chồng và vợ. Vợ chồng. Truyện Hoa Tiên có câu: » Tình phu phụ nghĩa quân than, Trong tam cương ấy xem phần nào hơn «.

▸ Từng từ:
奢婦 xa phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà ăn tiêu hoang phí.

▸ Từng từ:
妒婦 đố phụ

Từ điển trích dẫn

1. Người đàn bà có tính hay ghen ghét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà có tính hay ghen ghét — Đàn bà ghen.

▸ Từng từ:
姒婦 tự phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vợ lớn. Vợ cả.

▸ Từng từ:
姪婦 điệt phụ

Từ điển trích dẫn

1. Vợ cháu mình. Cũng gọi là "điệt nhi tức phụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ cháu mình, tức cháu dâu. Cũng gọi là Điệt tức .

▸ Từng từ:
婦女 phụ nữ

phụ nữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

phụ nữ, đàn bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung đàn bà con gái.

▸ Từng từ:
婦學 phụ học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phụ giáo .

▸ Từng từ:
婦工 phụ công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm hàng ngày của người đàn bà, của người vợ trongnhà.

▸ Từng từ:
婦巧 phụ xảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những công việc của đàn bà, cần đến sự khéo léo. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Đâu xiết kể trăm sầu nghìn não, Từ nữ công phụ xảo đều nguôi «.

▸ Từng từ:
婦德 phụ đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết na của đàn bà.

▸ Từng từ:
婦教 phụ giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc dạy dỗ đàn bà con gái trong nhà.

▸ Từng từ:
婦相 phụ tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ người vợ. Như: Nội tướng.

▸ Từng từ:
婦科 phụ khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghành chữa trị các chứng bệnh cửa đàn bà.

▸ Từng từ:
婦職 phụ chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc thuộc phần của người đàn bà.

▸ Từng từ:
婦道 phụ đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối mà người đàn bà phải theo để cư xử hàng ngày. » Hãy cơm áo trọn bề phụ đạo «. ( Gia huấn ca ).

▸ Từng từ:
媳婦 tức phụ

tức phụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

con dâu

▸ Từng từ:
嫠婦 li phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà góa chồng.

▸ Từng từ:
孀婦 sương phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà có tang chồng — Đàn bà góa chồng.

▸ Từng từ:
孕婦 dựng phụ

dựng phụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đàn bà chửa, người có mang

Từ điển trích dẫn

1. Đàn bà có thai. ☆ Tương tự: "nhâm phụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà có thai.

▸ Từng từ:
孤婦 cô phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà một mình, đàn bà góa.

▸ Từng từ:
孼婦 nghiệt phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà độc ác, gieo tai họa.

▸ Từng từ:
寡婦 quả phụ

quả phụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

quả phụ, đàn bà góa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà góa chồng — Đàn bà ở một mình, không lấy chồng.

▸ Từng từ:
小婦 tiểu phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ bé.

▸ Từng từ:
少婦 thiếu phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà trẻ tuổi.

▸ Từng từ:
巧婦 xảo phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà giỏi khéo trong công việc.

▸ Từng từ:
弟婦 đệ phụ

Từ điển trích dẫn

1. Em trai vợ. ◇ Băng Tâm : "Nhĩ đệ phụ hoàn năng cán, đâu hạ tha môn nhất lưỡng niên dã bất phương" , (Ngã đích bằng hữu đích mẫu thân ).

▸ Từng từ:
征婦 chinh phụ

Từ điển trích dẫn

1. Người đàn bà có chồng đánh trận nơi xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà có chồng đánh giặc nơi xa.

▸ Từng từ:
悍婦 hãn phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà, người vợ dữ dằn.

▸ Từng từ:
新婦 tân phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cô dâu. Người vợ mới cưới.

▸ Từng từ:
棄婦 khí phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ vợ — Người đàn bà chồng bỏ.

▸ Từng từ:
淫婦 dâm phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà ham thú vui xác thịt.

▸ Từng từ:
產婦 sản phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà đẻ.

▸ Từng từ:
節婦 tiết phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà giữ lòng chung thủy với người chồng đã khuất, không chịu lấy chồng khác.

▸ Từng từ:
織婦 chức phụ

Từ điển trích dẫn

1. Người đàn bà làm việc dệt vải. ◇ Đái Phục Cổ : "Nhất xuân nhất hạ vi tàm mang, Chức phụ bố y nhưng bố thường" , (Chức phụ thán ).
2. Chỉ sao Chức Nữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà dệt vải.

▸ Từng từ:
蕩婦 đãng phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà buông thả, ham thú vui xác thịt.

▸ Từng từ:
貞婦 trinh phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà giữ lòng trong sạch với chồng.

▸ Từng từ:
閨婦 khuê phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà ở trong nhà, chỉ người vợ. Td: Kìa lão thân, khuê phụ nhớ thương ( Bản dịch Chinh Phụ Ngâm ).

▸ Từng từ:
頑婦 ngoan phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà tham lam — Người đàn bà cứng đầu.

▸ Từng từ:
夫倡婦隨 phu xướng phụ tùy

Từ điển trích dẫn

1. Chồng đề xướng vợ làm theo. Chỉ vợ chồng hòa mục.

▸ Từng từ:
夫婦好合 phu phụ hảo hợp

Từ điển trích dẫn

1. Vợ chồng tương hợp, hài hòa. ◇Ấu học quỳnh lâm : "Như cổ sắt cầm, phu phụ hảo hợp chi vị" , (Quyển nhị, Phu phụ loại ) Như gảy đàn sắt đàn cầm, gọi là "phu phụ hảo hợp".

▸ Từng từ:
夫貴婦榮 phu quý phụ vinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chồng có chức tước thì vợ được vẻ vang. Đoạn trường tân thanh có câu: » Ngỡ là phu quý phụ vinh, ai ngờ một phú tan tành thịt xương «.

▸ Từng từ:
婦箴便覽 phụ châm tiện lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách bằng chữ nôm của Lí Văn Phức, danh sĩ đời Nguyễn, nội dung gồm những điều khuyên dạy đàn bà con gái.

▸ Từng từ: 便
征婦吟曲 chinh phụ ngâm khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng chữ Hán, viết theo thể đoản cú của Đặng Trần Côn cuối đời Lê, nội dung mô tả tâm trạng của người vợ có chồng đi đánh giặc nơi xa. Xem tiểu sử tác giả ở vần Côn — Tên một bản dịch phẩm bằng chữ Nôm viết theo thể song thất lục bát gồm 408 câu của bà Đoàn Thị Điểm dịch từ Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn. Xem tiểu sử dịch giả ở vần Điểm.

▸ Từng từ:
男婦老幼 nam phụ lão ấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn ông, đàn bà, người già và trẻ thơ, chỉ tất cả mọi người.

▸ Từng từ:
瓊瑠節婦傳 quỳnh lưu tiết phụ truyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách chữ Nôm của Phạm Đình Toái, danh sĩ đời Thiệu Trị, nội dung kể sự tích những người đàn bà tiết hạnh ở huyện quỳnh lưu tỉnh Nghệ An. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Toái.

▸ Từng từ: