ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
婦 - phụ
命婦 mệnh phụ
Từ điển trích dẫn
1. Người đàn bà có tước phong. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Toại trảm Lưu Diễm, tự thử mệnh phụ bất hứa nhập triều" 遂斬劉琰, 自此命婦不許入朝 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Bèn chém Lưu Diễm, từ đó các mệnh phụ bị cấm không được vào chầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đàn bà được vua phong tước, vì là vợ của quan. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cũng ngôi mệnh phụ đường đường, nở nang mày mặt rỡ ràng mẹ cha «.
▸ Từng từ: 命 婦
孼婦 nghiệt phụ
征婦吟曲 chinh phụ ngâm khúc
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một tác phẩm bằng chữ Hán, viết theo thể đoản cú của Đặng Trần Côn cuối đời Lê, nội dung mô tả tâm trạng của người vợ có chồng đi đánh giặc nơi xa. Xem tiểu sử tác giả ở vần Côn — Tên một bản dịch phẩm bằng chữ Nôm viết theo thể song thất lục bát gồm 408 câu của bà Đoàn Thị Điểm dịch từ Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn. Xem tiểu sử dịch giả ở vần Điểm.
▸ Từng từ: 征 婦 吟 曲