委 - uy, ủy
委交 ủy giao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trao phó cho mà làm.

▸ Từng từ:
委任 ủy nhiệm

ủy nhiệm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ủy nhiệm, phó thác, chỉ định

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trao phó công việc cho.

▸ Từng từ:
委员 ủy viên

ủy viên

giản thể

Từ điển phổ thông

ủy viên, thành viên của một ủy ban

▸ Từng từ:
委員 ủy viên

ủy viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

ủy viên, thành viên của một ủy ban

Từ điển trích dẫn

1. Người được ủy thác hoặc đảm nhiệm một sự vụ đặc định trong một đoàn thể hoặc cơ quan chính trị. ◎ Như: "lập pháp ủy viên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người được trao phó công việc gì.

▸ Từng từ:
委婉 ủy uyển

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung tiếng ca trầm bổng uyển chuyển. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Cánh hữu na tế xuy tế xướng đích thuyền lai, thê thanh ủy uyển, động nhân tâm phách" , , (Đệ nhị thập tứ hồi) Lại thêm có tiếng sáo tiếng hát khe khẽ từ thuyền đưa lại, thê lương réo rắt, làm xúc động lòng người.
2. Hình dung lời nói dịu dàng, khúc chiết uyển chuyển. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bảo Ngọc kiến tha như thử, chỉ đắc ủy uyển giải khuyến liễu nhất hồi" , (Đệ nhị thập bát hồi) Bảo Ngọc thấy (Tập Nhân) như thế, chỉ biết dịu dàng khuyên giải một hồi.

▸ Từng từ:
委屈 ủy khuất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong gẫy, không thẳng — Điều giấu kín trong lòng, không bày tỏ ra được.

▸ Từng từ:
委政 ủy chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem việc nước trao cho người nào.

▸ Từng từ:
委斑 ủy ban

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nhóm người được trao phó công việc gì.

▸ Từng từ:
委曲 ủy khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như ủy khuất . Sự việc quanh co khó hiểu, khó nói ra.

▸ Từng từ:
委會 ủy hội

Từ điển trích dẫn

1. Hội đồng (được ủy thác trách nhiệm nào đó). § Tiếng Anh: committee, commission. ◎ Như: "áo ủy hội" (olympic committee).
2. Đổ dồn về. ◇ Phương Hiếu Nhụ : "Thiên Trì trực tiếp Phù Tang đông, Bách xuyên ủy hội lai vô cùng" , (Vị ngọc tuyền san nhân đề ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nhóm người họp lại thành tổ chức để được trao phó công việc lớn lao.

▸ Từng từ:
委權 ủy quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trao quyền của mình cho người khác, nhờ người đó làm việc thay thế mình.

▸ Từng từ:
委离 ủy cầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trao con chim cho nhau. Chỉ việc đưa đồ lễ hỏi vợ. Tục lệ cổ Trung Hoa, lễ hỏi vợ phải có chim nhạn.

▸ Từng từ:
委蛇 uy di

Từ điển trích dẫn

1. Thong dong, tự đắc. ◇ Thi Kinh : "Thối thực tự công, Uy di uy di" 退, (Thiệu nam , Cao dương ) Từ triều đình (cửa công) lui về nhà ăn, Thong dong tự đắc.
2. Quanh co, uốn khúc. ◇ Khuất Nguyên : "Giá bát long chi uyển uyển hề, Tái vân kì chi uy di" , (Li tao ) Ngự xe tám rồng cuộn khúc hề, Cưỡi cờ mây uốn lượn.
3. Bò lết (như rắn). ◇ Sử Kí : "Tẩu uy di bồ phục, dĩ diện yểm địa nhi tạ" , (Tô Tần truyện ) Chị dâu bò lết khúm núm, úp mặt xuống đất mà xin lỗi.
4. Thuận theo, tùy thuận. ◇ Trang Tử : "Ngô dữ chi hư nhi uy di" (Ứng đế vương ) Ta hư tâm mà thuận theo với hắn.

▸ Từng từ:
委託 ủy thác

ủy thác

phồn thể

Từ điển phổ thông

ủy thác, phó thác, giao phó

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trao phó, nhờ cậy.

▸ Từng từ:
委讬 ủy thác

ủy thác

giản thể

Từ điển phổ thông

ủy thác, phó thác, giao phó

▸ Từng từ:
委質 ủy chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo làm tin — Trao làm con tin.

▸ Từng từ:
委靡 ủy mị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sa sút, yếu kém. Yếu đuối. Hèn yếu.

▸ Từng từ:
源委 nguyên ủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguồn gốc, ngọn ngành của sự việc.

▸ Từng từ: