始 - thủy, thí, thỉ
原始 nguyên thủy

nguyên thủy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nguyên thủy, đầu tiên

Từ điển trích dẫn

1. Đầu tiên. ☆ Tương tự: "bổn thủy" .
2. Nguồn gốc. ☆ Tương tự: "căn nguyên" .
3. Buổi cổ sơ, lúc bắt đầu của loài người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc đầu. Chỗ bắt đầu.

▸ Từng từ:
始祖 thủy tổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đầu tiên bắt đầu một dòng họ, hoặc một nghề nghiệp.

▸ Từng từ:
始終 thủy chung

Từ điển trích dẫn

1. Mở đầu và chấm dứt, khai thủy và kết cục. ◇ Trang Tử : "Thủy chung tương phản hồ vô đoan, nhi mạc tri hồ kì sở cùng" , (Điền Tử Phương ) Bắt đầu và kết cuộc tương phản nhau không manh mối, mà không ai biết đâu là cùng.
2. Từ đầu tới cuối. ◇ Sử Kí : "Cố tiên vương kiến thủy chung chi biến, tri tồn vong chi cơ" , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Cho nên các vua trước xem xét những biến đổi từ đầu tới cuối mà biết được lẽ còn hay mất.
3. Nguyên ủy của sự tình. ◇ Vương Ngao: "Cái tri vật chi bổn mạt thủy chung, ..., thị cách vật chi nghĩa dã" , ..., (Chấn trạch trường ngữ ) Biết hết gốc ngọn nguyên ủy của sự vật, ..., tức là tìm hiểu suy xét tới cùng ý nghĩa của sự vật.
4. Rốt cuộc, sau cùng. ◇ Vô danh thị : "Duy hữu lão tăng giai hạ tuyết, Thủy chung bất kiến thảo hài ngân" , (Niên tiết ) Chỉ có tuyết rơi xuống bậc thềm của lão tăng, Rốt cuộc chẳng thấy dấu vết dép cỏ nào đâu.
5. Chỉ sinh ra và chết đi, sống và chết. ◇ Lục Cơ : "Phù thủy chung giả, vạn vật chi đại quy" , (Điếu Ngụy Vũ đế văn ) Sống và chết, đó là sự Trở Về lớn của muôn vật.
6. Một đời, cả đời, bình sinh. ◇ Nguyên Chẩn : "Tắc thần thủy chung chi nguyện tất hĩ" (Đối tài thức kiêm mậu minh ư thể dụng sách ) Chính là chí nguyện một đời của thần vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc bắt đầu và lúc cuối cùng, ý nói trước sao sau vậy, lòmg dạ không thay đổi. Đoạn trường tân thanh : » Một lời vâng tạc đá vàng thủy chung «.

▸ Từng từ:
本始 bản thủy

bản thủy

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Ban đầu, nguyên thủy, bổn sơ. ◇ Tuân Tử : "Tính giả, bổn thủy tài phác dã; ngụy giả, văn lí long thịnh dã" , ; , (Lễ luận ) Tính, ban đầu thì thật thà; giả trá, thì lời lẽ văn từ nhiều nhõi.

▸ Từng từ:
無始 vô thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có chỗ bắt đầu. Td: Vô thủy vô chung ( không có chỗ bắt đầu, không có chỗ chấm dứt, ý nói liên miên dài dặc ).

▸ Từng từ:
爲始 vi thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm đầu. Khởi đầu. Trước hết.

▸ Từng từ:
發始 phát thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu.

▸ Từng từ:
終始 chung thủy

Từ điển trích dẫn

1. Kết cục và mở đầu. § Cũng nói "thủy chung" . ◇ Lễ Kí : "Vật hữu bổn mạt, sự hữu chung thủy" , (Đại Học ).
2. Không đổi, trước sau như nhất.
3. Đi đủ vòng rồi trở về chỗ bắt đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ cuối cùng và chỗ bắt đầu — Chỉ lòng dạ không đổi, trước sau như nhất.

▸ Từng từ:
起始 khởi thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu chỗ, lúc bắt đầu.

▸ Từng từ:
造始 tạo thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu — Lúc bắt đầu.

▸ Từng từ:
開始 khai thủy

Từ điển trích dẫn

1. Mở đầu, khai sáng. ◇ Tấn Thư : "Bệ hạ thừa Tuyên Đế khai thủy chi hoành cơ, thụ Nguyên Đế khắc chung chi thành liệt, bảo đại định công, tập binh tĩnh loạn" , , , (Lưu Ba truyện ).
2. Khởi đầu.
3. Ra tay tiến hành, bắt tay vào việc. ◇ Ba Kim : "Đệ nhị niên ngã khai thủy tả "Đệ tứ bệnh thất"" (Quan ư "Đệ tứ bệnh thất" ) Năm thứ hai tôi bắt tay vào việc viết cuốn "Đệ tứ bệnh thất".
4. Giai đoạn khởi đầu. ◎ Như: "nhất chủng tân đích công tác, khai thủy tổng hội ngộ đáo nhất ta khốn nan" , .

▸ Từng từ: