奧 - áo, úc
奧國 áo quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước, thời trước gọi là Áo đại lợi, tức Austria, ở trung bộ châu Âu.

▸ Từng từ:
奧想 áo tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều suy nghĩ sâu xa kín đáo.

▸ Từng từ:
奧窔 áo yểu

áo yểu

phồn thể

Từ điển phổ thông

nơi sâu kín

▸ Từng từ:
奧義 áo nghĩa

Từ điển trích dẫn

1. Nghĩa lí sâu kín. ◇ Tống sử : "Cổ thư kì từ áo nghĩa, nhân sở bất hiểu giả, nhất quá mục triếp giải" , , (Thái Nguyên Định truyện ).

▸ Từng từ:
奧藏 áo tàng

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ sâu kín trong nhà. ◇ Hàn Thi ngoại truyện : "Khổng Tử viết: Khuy kì môn, bất nhập kì trung, an tri kì áo tàng chi sở tại hồ?" : . , (Quyển Nhị) Khổng Tử nói: Dòm ngoài cửa, không vào bên trong, làm sao mà biết được chỗ ẩn bí sâu kín trong nhà?
2. Chỉ nơi tàng trữ tụ tập vật sản. ◇ Tống Kì : "Đông nam thiên địa chi áo tàng, khoan nhu nhi ti. Tây bắc thiên địa chi kính phương, hùng tôn nhi nghiêm" , . 西, (Tống Cảnh Văn Công , Bút kí , Tạp thuyết ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu kín khó thấy, khó hiểu.

▸ Từng từ:
奧衍 áo diễn

Từ điển trích dẫn

1. Sâu kín khó hiểu. ◇ Tân Đường Thư : "Kì nguyên đạo, nguyên tính, sư thuyết đẳng sổ thập thiên, giai áo diễn hoành thâm" , , , (Hàn Dũ truyện ).

▸ Từng từ:
奧蹟 áo tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu vết xưa cũ sâu kín khó tìm biết.

▸ Từng từ:
蘊奧 uẩn áo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu kín khó thấy.

▸ Từng từ:
奧地利 áo địa lợi

Từ điển phổ thông

nước Áo

Từ điển trích dẫn

1. Tên nước ở trung bộ Âu châu (tiếng Anh: Austria), thủ đô là Vienna.

▸ Từng từ:
奧運會 áo vận hội

áo vận hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

đại hội thể thao Olympic

Từ điển trích dẫn

1. Viết tắt của: "Áo-lâm-thất-khắc vận động hội" (Hi Lạp ngữ: Ολυμπιακοί Αγώνες; Pháp ngữ: Jeux olympiques; Anh ngữ: Olympic Games).

▸ Từng từ:
奧林匹克 áo lâm thất khắc

Từ điển phổ thông

Olympic

▸ Từng từ:
奧克拉荷馬 áo khắc lạp hà mã

Từ điển phổ thông

bang Oklahoma của Hoa Kỳ

▸ Từng từ: